Characters remaining: 500/500
Translation

jeer

/dʤiə/
Academic
Friendly

Từ "jeer" trong tiếng Anh có nghĩa chế nhạo hoặc cười nhạo ai đó một cách không tôn trọng. thường được sử dụng để chỉ việc nói hoặc làm điều đó nhằm làm cho người khác cảm thấy xấu hổ hoặc bị hạ thấp.

Định nghĩa:
  • Danh từ: "jeer" chỉ một lời chế nhạo, thường một lời nói cợt nhả, có thể được sử dụngdạng số nhiều ("jeers").
  • Động từ: "to jeer" có nghĩa cười nhạo, chế giễu ai đó.
dụ sử dụng:
  1. Danh từ:

    • The team's performance received jeers from the audience. (Màn trình diễn của đội bóng đã nhận được những lời chế nhạo từ khán giả.)
  2. Động từ:

    • The crowd began to jeer at the referee after the controversial call. (Đám đông bắt đầu cười nhạo trọng tài sau quyết định gây tranh cãi.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Jeer at someone: Cụm từ này có nghĩa cười nhạo ai đó một cách công khai.
    • Example: It's not nice to jeer at someone who is trying their best. (Thật không tốt khi cười nhạo ai đó đang cố gắng hết sức.)
Biến thể của từ:
  • Jeering (adj): Chế nhạo, cười nhạo.
    • Example: The jeering crowd made it hard for the player to concentrate. (Đám đông chế nhạo khiến cầu thủ khó tập trung.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mock: Chế nhạo, cười nhạo ai đó.
    • Example: They mocked his accent. (Họ đã chế nhạo giọng nói của anh ấy.)
  • Ridicule: Chế giễu, làm cho người khác cảm thấy xấu hổ.
    • Example: She was ridiculed for her unusual fashion choices. ( ấy bị chế giễu những lựa chọn thời trang khác thường của mình.)
Idioms phrasal verbs:
  • Throw jeers: Dùng để chỉ việc phát ra những lời chế nhạo.
    • Example: The fans threw jeers at the rival team. (Các cổ động viên đã phát ra những lời chế nhạo đội đối thủ.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "jeer", bạn nên cẩn thận mang ý nghĩa tiêu cực có thể gây tổn thương cho người khác. Việc chế nhạo hoặc cười nhạo người khác không được xem hành vi lịch sự trong giao tiếp.

danh từ
  1. ((hàng hải), (thường) số nhiều) dây kéo trục buồm dưới
  2. lời chế nhạo, lời chế giễu cợt
động từ
  1. cười nhạo, chế nhạo, chế giễu
    • to jeer at someone
      cười nhạo ai

Comments and discussion on the word "jeer"