Characters remaining: 500/500
Translation

gear

/giə/
Academic
Friendly

Từ "gear" trong tiếng Anh có nghĩa " cấu", "thiết bị", "dụng cụ" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số cách sử dụng giải thích cụ thể về từ này:

1. Danh Từ (Noun)
  • cấu, thiết bị, dụng cụ:

    • dụ: "The mechanic repaired the gear in the engine." (Người thợ khí đã sửa chữa thiết bị trong động cơ.)
  • Bánh răng:

    • dụ: "The gears in the clock need to be lubricated." (Bánh răng trong đồng hồ cần được bôi trơn.)
  • Sự truyền động bánh răng:

    • dụ: "The car’s gear system is very advanced." (Hệ thống truyền động bánh răng của xe ô tô rất tiên tiến.)
  • Số ô tô:

    • dụ: "Please shift the car into first gear." (Xin hãy chuyển số một của xe.)
  • Đồ dùng, đồ đạc:

    • dụ: "All my camping gear is packed." (Tất cả đồ dùng cắm trại của tôi đã được đóng gói.)
2. Động Từ (Verb)
  • Sang số:

    • dụ: "You need to gear up when driving uphill." (Bạn cần lên số khi lái xe lên đồi.)
  • Lắp bánh (trong nhà máy, ngành công nghiệp):

    • dụ: "The factory is gearing up for the holiday season." (Nhà máy đang chuẩn bị cho mùa lễ hội.)
3. Các Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • "To gear up": Có nghĩa chuẩn bị hoặc tăng cường hoạt động.

    • dụ: "We need to gear up our marketing efforts." (Chúng ta cần tăng cường nỗ lực tiếp thị của mình.)
  • "To gear down": Có nghĩa giảm tốc độ hoặc giảm sự hoạt động.

    • dụ: "It's time to gear down the production for the off-season." (Đã đến lúc giảm sản xuất cho mùa thấp điểm.)
4. Các Biến Thể Nghĩa Khác
  • "In gear": Khi một chiếc xe đangtrạng thái khớp số.

    • dụ: "Make sure the car is in gear before starting." (Hãy chắc chắn rằng xe đãsố trước khi khởi động.)
  • "Out of gear": Khi xe khôngtrạng thái khớp số.

    • dụ: "The engine stalled because it was out of gear." (Động cơ đã dừng lại không khớp số.)
5. Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Từ gần giống: "equipment" (thiết bị), "machinery" (máy móc).
  • Từ đồng nghĩa: "apparatus" (thiết bị), "tools" (dụng cụ).
6.
danh từ
  1. cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ lắp, phụ tùng
  2. (kỹ thuật) bánh răng; sự truyền động bánh răng; số (ô tô...)
    • to go into first gear
      mở số một
    • to change gear
      sang số (ô tô...)
    • in gear
      khớp bánh răng; gài số
    • out of gear
      không khớp bánh răng; không gài số
  3. (hàng hải) thiết bị tàu thuỷ
  4. bộ yên cương ngựa
  5. đồ dùng, đồ đạc
    • all one's worldly gear
      tất cả những cái người ta ; tất cả của cải
ngoại động từ
  1. sang số (ô tô...)
    • to gear up
      lên số
    • to gear down
      xuống số
  2. lắp bánh (nhà máy, một ngành công nghiệp...) phục vụ (một nhà máy khác, một ngành khác, kế hoạch...)
    • to gear agriculture to socialist construction
      hướng công nghiệp phục vụ công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa
nội động từ
  1. ăn khớp vào nhau (bánh răng)
Idioms
  • to gear up production
    đẩy mạnh sản xuất

Comments and discussion on the word "gear"