Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lúa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Loài cây thuộc họ hòa thảo, thân rỗng, hoa lưỡng tính, trồng ở ruộng, hạt có vỏ trấu, gọi là hạt thóc. 2. Thóc : Hàng xáo đi đong lúa. 3. Từ đặt trước các danh từ để chỉ chung các loài ngũ cốc : Lúa mì, lúa mạch.
Related search result for "lúa"
Comments and discussion on the word "lúa"