Characters remaining: 500/500
Translation

neurotic

/njuə'rɔtik/
Academic
Friendly

Từ "neurotic" trong tiếng Anh một tính từ, có thể được dịch sang tiếng Việt "loạn thần kinh." Từ này thường được sử dụng để mô tả một người các triệu chứng liên quan đến lo âu, căng thẳng hoặc những rối loạn tâm lý nhẹ, không phải một bệnh tâm thần nặng.

Định nghĩa:
  1. Tính từ:

    • Neurotic: Liên quan đến sự lo lắng, căng thẳng hoặc những hành vi không bình thường do ảnh hưởng của tâm lý. Một người neurotic có thể thường xuyên cảm thấy lo lắng, cảm xúc không ổn định hoặc dễ bị kích thích.
  2. Danh từ:

    • Neuroticism: Xu hướng hoặc tính cách của những người dễ bị lo âu căng thẳng.
    • Neurotic (người): Một người mắc chứng loạn thần kinh.
dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "She is quite neurotic about cleanliness." ( ấy khá loạn thần kinh về sự sạch sẽ.)

  • Câu nâng cao: "His neurotic tendencies often lead him to overthink situations, making him feel more anxious than necessary." (Những xu hướng loạn thần kinh của anh ấy thường khiến anh ấy suy nghĩ quá nhiều về các tình huống, khiến anh ấy cảm thấy lo lắng hơn cần thiết.)

Các biến thể của từ:
  • Neuroticism: Tính loạn thần kinh, thường dùng để nói về mức độ lo lắng, căng thẳng của một người.
  • Neurosis: Một trạng thái bệnh nhẹ hơn, không phải tâm thần phân liệt, các triệu chứng lo âu hoặc căng thẳng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Anxious: Lo âu, thường được dùng để chỉ cảm giác lo sợ hoặc không yên tâm.
  • Obsessive: Ám ảnh, thường dùng để chỉ những suy nghĩ hoặc hành vi không thể kiểm soát.
  • Compulsive: Bắt buộc, thường liên quan đến hành vi người ta cảm thấy không thể ngăn cản.
Idioms Phrasal Verbs:
  • "On edge": Cảm thấy lo lắng hoặc căng thẳng. dụ: "I’ve been on edge all day because of the upcoming exam." (Tôi đã cảm thấy căng thẳng cả ngày bài kiểm tra sắp tới.)
  • "Nervous wreck": Một người rất lo lắng hoặc căng thẳng. dụ: "She was a nervous wreck before her presentation." ( ấy đã rất lo lắng trước khi thuyết trình.)
Lưu ý:
  • Từ "neurotic" thường được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức, có thể mang tính chất châm biếm nếu dùng để mô tả một người không phải chuyên gia về tâm lý học.
  • Cần phân biệt giữa "neurotic" với "psychotic." Trong khi "neurotic" chỉ những rối loạn nhẹ, thì "psychotic" liên quan đến các rối loạn nặng hơn như tâm thần phân liệt.
tính từ
  1. loạn thần kinh chức năng
  2. dễ bị kích thích thần kinh
  3. tác động tới thần kinh, chữa bệnh thần kinh (thuốc)
danh từ
  1. người loạn thần kinh chức năng
  2. thuốc chữa bệnh thần kinh

Comments and discussion on the word "neurotic"