Characters remaining: 500/500
Translation

pawl

/pɔ:l/
Academic
Friendly

Từ "pawl" trong tiếng Anh một danh từ dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật khí. Đây một bộ phận nhỏ được thiết kế để giữ cho một bánh xe răng cưa không thể quay lại, nghĩa chỉ cho phép quay theo một hướng nhất định.

Định nghĩa:
  • Danh từ (kỹ thuật): "pawl" một bộ phận khí dùng để khóa hoặc giữ một bánh răng hoặc bánh xe không quay ngược lại.
  • Hàng hải: "pawl" cũng có thể được dùng để chỉ một chốt hãm trong các thiết bị hàng hải.
dụ sử dụng:
  1. Kỹ thuật: "The pawl engaged with the ratchet, preventing the mechanism from reversing." (Chốt hãm đã khóa với bánh răng, ngăn chặn chế quay ngược lại.)
  2. Hàng hải: "The sailor used a pawl to secure the anchor." (Người thủy thủ đã sử dụng một chốt hãm để giữ chặt mỏ neo.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong kỹ thuật, "pawl" thường được kết hợp với các thành phần khác như "ratchet" (bánh răng) để chỉ rõ hơn về chức năng của .
  • dụ: "The ratchet mechanism works effectively due to the precision of the pawl." ( chế bánh răng hoạt động hiệu quả nhờ độ chính xác của chốt hãm.)
Biến thể của từ:

"pawl" không nhiều biến thể nhưng có thể kết hợp với các từ khác trong ngữ cảnh kỹ thuật. Từ này cũng có thể được dùng trong các cụm từ như "pawl and ratchet" (chốt hãm bánh răng).

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Ratchet (bánh răng): thường được sử dụng cùng với "pawl".
  • Lock (khóa): có thể dùng trong một số ngữ cảnh tương tự nhưng không hoàn toàn giống về chức năng.
Idioms Phrased verb:

Từ "pawl" không nhiều idioms hay phrasal verbs riêng nhưng trong ngữ cảnh kỹ thuật, có thể thấy các cụm từ như "engage the pawl" (khóa chốt hãm) khi nói về việc sử dụng thiết bị.

Tóm lại:

"Pawl" một thuật ngữ kỹ thuật quan trọng trong khí hàng hải, giúp giữ cho các bánh răng chế hoạt động theo cách chúng được thiết kế.

danh từ
  1. (kỹ thuật) cam, ngạc (để giữ bánh xe răng cưa không cho quay lại)
  2. (hàng hải) chốt hãm tới
ngoại động từ
  1. tra gạc hãm, tra chốt hãm

Words Mentioning "pawl"

Comments and discussion on the word "pawl"