Characters remaining: 500/500
Translation

peer

/piə/
Academic
Friendly

Từ "peer" trong tiếng Anh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ, biến thể, các từ liên quan.

1. Định nghĩa:
  • Danh từ (noun): "Peer" thường được dùng để chỉ những người cùng địa vị xã hội hoặc ngang hàng với nhau.
  • Động từ (verb): Có nghĩa nhìn chăm chú hoặc nhìn kỹ vào một cái đó.
2. Sử dụng:
  • dụ: "You will not easily find his peers." (Bạn sẽ khó tìm được người ngang hàng với anh ấy.)
  • Nghĩa nâng cao: Trong ngữ cảnh chính trị hoặc xã hội, "peer" còn có thể chỉ những người thuộc tầng lớp quý tộc, như trong cụm từ "house of peers" (thượng nghị viện Anh).
3. Biến thể:
  • Peer (noun): Người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng.
  • Peer (verb): Nhìn chăm chú.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:
    • Equal: Cùng địa vị, ngang hàng.
    • Colleague: Đồng nghiệp, thường dùng trong môi trường làm việc.
  • Từ đồng nghĩa:
    • Fellow: Bạn bè, đồng nghiệp, người cùng nhóm.
    • Companion: Bạn đồng hành, người đi cùng.
5. Idioms Phrasal Verbs:
  • "Peer pressure": Áp lực từ bạn bè, thường khi người ta cảm thấy phải làm theo những bạn bè làm không muốn.
  • "Peer into": Nhìn chăm chú vào cái đó để xem cho hơn.
6. Chú ý:
  • Khi sử dụng "peer" với nghĩa nhìn chăm chú, thường đi kèm với giới từ như "into", "through", hay "at".
  • Trong ngữ cảnh xã hội, việc sử dụng "peer" có thể mang nghĩa rộng hơn, không chỉ bạn bè còn những người cùng địa vị trong một lĩnh vực cụ thể.
7.
danh từ
  1. người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương
    • you will not easily his peers
      anh khó tìm được người như anh ấy
  2. khanh tướng (Anh), người quý tộc; huân tước
  3. thượng nghị sĩ (Anh)
    • House of Peers
      thượng nghị viện Anh
ngoại động từ
  1. bằng (ai), ngang hàng với (ai)
  2. phong chức khanh tướng cho (ai)
nội động từ
  1. (+ with) ngang hàng (với ai)
nội động từ
  1. ((thường) + at, into, through...) nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó
  2. ra, nhú ra, ra (mặt trời, hoa...)

Words Mentioning "peer"

Comments and discussion on the word "peer"