Characters remaining: 500/500
Translation

equal

/'i:kwəl/
Academic
Friendly

Từ "equal" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt cùng với dụ các thông tin liên quan.

Giải thích

"Equal" một tính từ có nghĩa "bằng nhau", " cùng giá trị", hoặc " khả năng tương đương". Từ này có thể được dùng để mô tả sự bình đẳng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong các cuộc thi, mối quan hệ, hoặc trách nhiệm.

Các nghĩa khác nhau
  1. Tính từ (adjective):

    • Bằng nhau, tương đương: Dùng để chỉ sự giống nhau về giá trị, kích thước, hoặc khả năng.
    • Sẵn sàng, đủ khả năng: Dùng để chỉ khả năng đáp ứng một nhiệm vụ hoặc tình huống.
  2. Danh từ (noun):

    • Người ngang hàng: Chỉ những người cùng địa vị hoặc khả năng.
    • Vật tương đương: Những vật giá trị hoặc kích thước bằng nhau.
  3. Ngoại động từ (transitive verb):

    • Bằng, ngang: Dùng để chỉ hành động làm cho hai hoặc nhiều thứ trở nên bằng nhau.
Các biến thể của từ
  • Equality (danh từ): Sự bình đẳng.
    • dụ: "We are fighting for equality." (Chúng tôi đang đấu tranh cho sự bình đẳng.)
  • Equally (trạng từ): Một cách bình đẳng.
    • dụ: "They should be treated equally." (Họ nên được đối xử một cách bình đẳng.)
Từ đồng nghĩa (synonyms)
  • Equivalent: Tương đương, bằng nhau.
  • Same: Giống nhau.
  • Equalized: Được làm cho bằng nhau.
Từ gần giống
  • Fair: Công bằng, không thiên lệch.
  • Just: Công bằng, hợp .
Cụm từ thành ngữ (idioms)
  • To be equal to something: khả năng làm điều đó.

    • dụ: "He is equal to the task." (Anh ấy đủ khả năng cho nhiệm vụ này.)
  • All men are created equal: Tất cả mọi người đều được sinh ra bình đẳng (câu nói nổi tiếng trong Tuyên ngôn độc lập của Mỹ).

Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các văn bản pháp luật hoặc chính trị, "equal" thường được sử dụng để nhấn mạnh quyền bình đẳng của con người.
  • Trong toán học khoa học, "equal" được sử dụng để xác định các biểu thức hoặc giá trị tương đương.
tính từ
  1. ngang, bằng
  2. ngang sức (cuộc đấu...)
  3. đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được
    • to be equal to one's responsibility
      đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình
    • to be equal to the occasion
      đủ khả năng đối phó với tình hình
    • to be equal to someone's expectation
      đáp ứng được sự mong đợi của ai
  4. bình đẳng
danh từ
  1. người ngang hàng, người ngang tài ngang sức
  2. (số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau
ngoại động từ
  1. bằng, ngang, sánh kịp, kịp

Comments and discussion on the word "equal"