Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
săn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Đuổi bắt hay bắn chim hoặc thú vật : Săn hươu. 2. Đuổi theo, đi lùng để bắt : Săn kẻ cướp.
  • t. Nói sợi xe chặt : Chỉ săn. 2. Nói da thịt co chắc lại : Da săn.
  • ph. Nói nước chảy mạnh, chảy mau : Nước chảy săn.
Related search result for "săn"
Comments and discussion on the word "săn"