Characters remaining: 500/500
Translation

compter

Academic
Friendly

Từ "compter" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "đếm", nhưng cũng nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Dưới đâymột số cách sử dụng các ví dụ minh họa để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa cơ bản: Đếm
  • Compter des objets: Đếm đồ vật.

    • Ví dụ: Je compte les livres sur la table. (Tôi đếm số sách trên bàn.)
  • Compter de l'argent: Đếm tiền.

    • Ví dụ: Il faut compter l'argent avant de partir. (Phải đếm tiền trước khi đi.)
2. Liệt kê, đánh giá
  • Compter parmi: Liệt vào số.

    • Ví dụ: Il compte parmi mes amis. (Anh ấy được liệt vào số bạn bè của tôi.)
  • Compter pour rien: Đánh giá thấp, coi như không giá trị.

    • Ví dụ: Sa fortune compte pour rien. (Của cải của anh ta chẳng ra gì.)
3. Dự định, chắc chắn
  • Je comptais: Tôi đã định.

    • Ví dụ: Je comptais venir te voir. (Tôi vẫn định đến thăm anh.)
  • Je compte que: Tôi chắc rằng.

    • Ví dụ: Je compte que vous viendrez. (Tôi chắc rằng bạn sẽ đến.)
4. Tính toán, tính đến
  • Compter sur: Tin cậy vào.

    • Ví dụ: Je compte sur mes amis. (Tôi tin cậy vào bạn bè của mình.)
  • Compter avec: Tính đến, chú ý đến.

    • Ví dụ: Il faut compter avec ses difficultés. (Phải tính đến những khó khăn của anh ấy.)
5. Các nghĩa khác
  • Compter jusqu'à: Đếm đến số.

    • Ví dụ: Comptez jusqu'à dix. (Đếm đến mười.)
  • Compter les pas: Đếm từng bước.

    • Ví dụ: Il comptait les pas de l’autre. (Anh ta đếm từng bước của người khác.)
6. Một số cụm từ thành ngữ liên quan
  • Donner sans compter: Cho một cách rộng rãi, không tiếc rẻ.

    • Ví dụ: Elle donne sans compter aux œuvres de charité. ( ấy cho một cách rộng rãi cho các tổ chức từ thiện.)
  • Compter les années: Tính số năm.

    • Ví dụ: Il compte vingt années de service. (Anh ấy đã làm việc được hai mươi năm.)
7. Biến thể từ đồng nghĩa
  • Compteur: Đồng hồ đếm, thiết bị đếm.
  • Comptabilité: Kế toán, sự tính toán.
  • Compter sur: Tin cậy, phụ thuộc vào.
8. Lưu ý

Khi sử dụng "compter", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ đếm số lượng, đánh giá giá trị, đến việc thể hiện sự tin tưởng hay dự định.

ngoại động từ
  1. đếm
    • Compter de l'argent
      đếm tiền
  2. liệt vào số, coi như
    • Compter parmi ses amis
      liệt vào số những người bạn của mình
  3. trả tiền
    • Compter cent francs à quelqu'un
      trả một trăm frăng cho ai
  4. tính giá
    • Compter trois francs la bouteille
      tính giá ba frăng một chai
  5. đánh giá, coi
    • Compter pour rien la fortune
      coi của cải chẳng ra gì
  6. định
    • Je comptais venir te voir
      tôi vẫn định đến thăm anh
    • Ville qui compte un million d'habitants
      thành phố có một triệu dân
    • Compter d'illustres ancêtres
      ông cha hiển hách
  7. chắc rằng
    • Je compte que vous viendrez
      tôi chắc rằng anh sẽ đến
  8. trải qua, tính được
    • Compter vingt années de service
      tính được hai mươi năm làm việc
  9. tính từng li từng
    • Comté, conter
  10. à pas comptés+ xem pas
    • compter tous les pas de quelqu'un
      dò xét ai từng bước
    • sans compter que
      không kể rằng
nội động từ
  1. tính, làm tính
  2. đếm
    • Compter jusqu'à dix
      đếm đến số mười
  3. được tính đến, được kể đến
    • Effort qui ne compte pas
      sự cố gắng không được tính đến
  4. tính sổ
    • Compter avec quelqu'un
      tính sổ với ai
  5. tin cậy vào
    • Ne compter que sur soi
      chỉ tin cậy vào mình
    • Compter sur ses amis
      tin cậy vào bạn hữu
  6. được coi trọng
    • Il compte dans le pays
      ông ta được coi trọngtrong nước
    • à compter de
      kể từ
    • compter avec
      tính đến, chú ý đến
    • Il faut compter avec sa lenteur
      phải tính đến sự chậm chạp của
    • sans compter
      rộng rãi
    • Donner sans compter
      cho rộng rãi

Comments and discussion on the word "compter"