Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: English - Vietnamese

aiguille

/'eigwi:l/
Academic
Friendly

Từ "aiguille" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "kim" trong tiếng Việt. Từ này được sử dụng để chỉ nhiều loại kim khác nhau, chẳng hạn như kim khâu, kim đan, hoặc kim tiêm. Dưới đâymột số cách sử dụng các biến thể của từ "aiguille", cùng với ví dụ minh họa:

danh từ giống cái
  1. kim (khâu, đan, châm cứu...; ở đồng hồ, địa bàn...)
    • Aiguille à coudre
      kim khâu
    • Aiguille à tricoter
      que đan
    • Aiguilles de machine à coudre
      kim máy may
    • Etui à aiguilles
      bao đựng kim
    • Travaux d'aiguille
      việc may vá thêu thùa
    • "Suzanne mouilla le fil entre ses lèvres, prit l'aiguille et l'enfila (Duham.)
      Suzanne lấy môi liếm chỉ, cầm kim lên xỏ chỉ vào
    • Pointe d'aiguille
      chuyện vụn vặt
    • De fil en aiguille
      chuyện nọ xâu qua chuyện kia, chuyện phím
    • Chercher une aiguille dans une botte de foin/dans une meule de foin
      kim đáy biển
    • Aiguille hypodermique
      kim tiêm dưới da
    • Aiguille d'acupuncteur
      kim châm cứu
    • Les aiguilles d'une montre (petite aiguille, grande aiguille, trotteuse)
      kim đồng hồ (kim giờ, kim phút, kim giây)
    • Dans le sens des aiguilles d'une montre
      theo chiều kim đồng hồ
    • L'aiguille aimantée d'une boussole
      kim chỉ nam của la bàn
  2. chỏm nhọn (núi, gác chuông)
  3. (đường sắt) bộ ghi
  4. (thực vật học) lá kim

Comments and discussion on the word "aiguille"