Characters remaining: 500/500
Translation

defy

/di'fai/
Academic
Friendly

Từ "defy" trong tiếng Anh một động từ (verb) có nghĩa "thách thức", "thách đố", hoặc "coi thường". Từ này thường được dùng khi ai đó không tuân theo quy tắc, luật lệ hoặc sự kỳ vọng của người khác. Dưới đây một số cách hiểu cách sử dụng từ "defy":

Định nghĩa:
  1. Thách thức, thách đố: Khi một người hoặc một điều đó không tuân theo quy tắc hoặc bất chấp sự mong đợi.
  2. Coi thường: Khi một người không tôn trọng hoặc xem nhẹ điều đó, như luật pháp hay ý kiến của xã hội.
  3. Gây khó khăn không thể vượt qua: Khi một vấn đề hay tình huống quá khó khăn để giải quyết.
dụ sử dụng:
  1. Coi thường dư luận:

    • "He decided to defy public opinion and pursue his own beliefs."
    • (Anh ấy đã quyết định coi thường dư luận theo đuổi niềm tin của riêng mình.)
  2. Không tuân theo luật pháp:

    • "They chose to defy the law and continue their activities."
    • (Họ đã chọn không tuân theo pháp luật tiếp tục các hoạt động của mình.)
  3. Vấn đề không thể giải quyết:

    • "The problem defies solution; no one knows how to fix it."
    • (Vấn đề này không thể giải quyết; không ai biết cách khắc phục .)
  4. Chấp tất cả mọi cuộc tấn công:

    • "The hero defied every attack and stood strong."
    • (Người hùng đã chấp tất cả mọi cuộc tấn công đứng vững.)
Biến thể của từ:
  • Defiance (danh từ): Sự thách thức, sự bất chấp.

    • dụ: "His defiance of authority led to serious consequences." (Sự thách thức của anh ấy đối với quyền lực đã dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.)
  • Defiant (tính từ): tính chất thách thức, coi thường.

    • dụ: "She gave a defiant look when questioned." ( ấy đã đưa ra một cái nhìn thách thức khi bị chất vấn.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Challenge: Thách thức.
  • Disobey: Không tuân theo.
  • Oppose: Phản đối.
  • Flout: Coi thường, bất chấp.
Cụm động từ (Phrasal verbs):
  • Defy odds: Chống lại khó khăn, vượt qua những trở ngại.
    • dụ: "She defied the odds and became a champion." ( ấy đã vượt qua khó khăn trở thành nhàđịch.)
Idioms:
  • "Against all odds": Chống lại mọi khó khăn, bất chấp mọi trở ngại.
ngoại động từ
  1. thách, thách thức, thách đố
  2. bất chấp, coi thường, không tuân theo
    • to defy public opinion
      coi thường dư luận quần chúng
    • to defy the law
      không tôn trong luật pháp, coi thường pháp luật
  3. gây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả
    • the problem defies solution
      vấn đề không thể giải quyết được
    • to defy every attack
      chấp tất cả mọi cuộc tấn công

Comments and discussion on the word "defy"