Characters remaining: 500/500
Translation

refuse

/ri'fju:z/
Academic
Friendly

Từ "refuse" trong tiếng Anh hai nghĩa chính được sử dụng như một động từ một danh từ.

1. Động từ "refuse"

Định nghĩa: - "Refuse" động từ có nghĩa từ chối, khước từ hoặc không chấp nhận điều đó.

2. Danh từ "refuse"

Định nghĩa: - "Refuse" cũng có thể danh từ, nghĩa đồ thừa, rác rưởi hoặc đồ bỏ đi.

Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Refusal (danh từ): Hành động từ chối.
    • dụ: "Her refusal to participate surprised everyone." (Sự từ chối tham gia của ấy đã khiến mọi người bất ngờ.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Decline (động từ): Từ chối, khước từ.

    • dụ: "He declined the invitation to the party." (Anh ấy đã từ chối lời mời tới bữa tiệc.)
  • Reject (động từ): Khước từ, bác bỏ.

    • dụ: "They rejected the proposal." (Họ đã bác bỏ đề xuất.)
Idioms Phrasal Verbs
  • Refuse to budge: Từ chối không thay đổi ý kiến hoặc quyết định.

    • dụ: "He refused to budge on his decision." (Anh ấy từ chối không thay đổi quyết định của mình.)
  • Turn down: Từ chối một lời mời hoặc đề nghị.

    • dụ: "She turned down the job offer." ( ấy đã từ chối lời mời làm việc.)
Tóm lại

Từ "refuse" có nghĩa chính từ chối hoặc khước từ, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

động từ
  1. từ chối, khước từ, cự tuyệt
    • to someone's help
      không nhận sự giúp đỡ của ai
    • to refuse to do something
      từ chối không làm việc
  2. chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) (ngựa thi)
    • the horse refuses the fence
      con ngựa chùn lại không dám nhảy qua hàng rào['refju:s]
danh từ
  1. đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; rác rưởi
  2. (địa ,địa chất) đá thải, bâi thải đá
  3. (kỹ thuật) vật phẩm bỏ đi (của kim loại)

Comments and discussion on the word "refuse"