Characters remaining: 500/500
Translation

férié

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "férié" là một tính từ có nghĩa là "ngày nghỉ lễ" hoặc "ngày lễ". Từ này thường được sử dụng để chỉ những ngày người lao động không phải đi làm, thườngnhững ngày lễ quốc gia, lễ tôn giáo hoặc những dịp đặc biệt.

Định Nghĩa:
  • Férié (tính từ): Nghỉ lễ, ngày không làm việc.
Cách Sử Dụng:
  1. Như một tính từ: "C'est un jour férié." (Đómột ngày nghỉ lễ.)
  2. Như một danh từ: "Les jours fériés sont souvent célébrés en famille." (Các ngày nghỉ lễ thường được tổ chức cùng gia đình.)
Ví dụ:
  • Le 14 juillet est un jour férié en France. (Ngày 14 tháng 7 là một ngày nghỉ lễPháp.)
  • Nous avons un long week-end grâce à ce jour férié. (Chúng ta có một kỳ nghỉ dài nhờ vào ngày nghỉ lễ này.)
Các Biến Thể:
  • Jour férié: Ngày nghỉ lễ.
  • Les jours fériés: Những ngày nghỉ lễ.
Từ Gần Giống:
  • Vacances: Kỳ nghỉ, thường chỉ các kỳ nghỉ dài hơn như mùa hè hay mùa đông.
  • Congé: Ngày nghỉ phép, có thể là do công ty cấp cho nhân viên.
Từ Đồng Nghĩa:
  • Fête: Lễ hội, tuy nhiên, từ này thường mang nghĩa vui vẻ, tổ chức, không chỉ đơn thuầnngày nghỉ.
  • Festival: Lễ hội, thường chỉ những sự kiện lớn hơn.
Cách Sử Dụng Nâng Cao:
  • Les jours fériés sont souvent l'occasion de se retrouver en famille. (Các ngày nghỉ lễ thườngcơ hội để gặp gỡ gia đình.)
  • Il est important de connaître les jours fériés pour bien planifier ses vacances. (Biết các ngày nghỉ lễquan trọng để lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của bạn.)
Idioms Phrasal Verbs:

Hiện tại, không nhiều thành ngữ hay cụm động từ phổ biến liên quan trực tiếp đến từ "férié", nhưng bạn có thể gặp những câu như: - Profiter des jours fériés: Tận dụng các ngày nghỉ lễ. - Passer un jour férié en famille: Dành một ngày nghỉ lễ bên gia đình.

tính từ
  1. nghỉ lễ
    • Jour férié
      ngày nghỉ lễ

Comments and discussion on the word "férié"