Characters remaining: 500/500
Translation

faire

Academic
Friendly

Từ "faire" trong tiếng Phápmột động từ rất quan trọng đa năng, có nghĩa là "làm" hoặc "thực hiện". được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng. Dưới đâymột số giải thích ví dụ cụ thể để các bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa cơ bản cách sử dụng
  • Ngoại động từ: "faire" thường được sử dụng như một động từ ngoại động từ, nghĩa cần một tân ngữ theo sau.

    • Ví dụ:
  • Thể hiện hành động: "faire" cũng có thể diễn tả hành động chung không cần chỉ định cụ thể.

    • Ví dụ:
2. Cách sử dụng nâng cao
  • Cấu trúc phức tạp: "faire" có thể được sử dụng để tạo ra các cấu trúc phức tạp hơn.
    • Ví dụ:
3. Các biến thể từ đồng nghĩa
  • "faire" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau không cần thay đổi hình thức. Tuy nhiên, có một số từ gần giống, từ đồng nghĩa bạn có thể gặp:
    • exécuter: thực hiện
    • réaliser: thực hiện, hoàn thành
4. Một số thành ngữ cụm động từ
  • faire la paix: giảng hòa
  • faire un pas: đi một bước
  • faire d'une mouche un éléphant: việc ra to
5. Chú ý về cách sử dụng
  • Faire trong các cụm từ: "faire" có thể đứng trong nhiều cụm từ nghĩa có thể thay đổi.

    • Ví dụ:
  • Cách dùng trong ngữ cảnh khác nhau:

    • "faire" cũng có thể dùng để diễn tả thời tiết:
6. Một số câu ví dụ
  • Il a bien fait: Anh ấy đã hành động đúng.
  • Ça n’a rien à faire: Điều đó không làm gì được.
  • Je ne fais que d'arriver: Tôi vừa mới đến.
7. Một số lưu ý khác
  • Cách diễn đạt cảm xúc: "faire" có thể được sử dụng để thể hiện cảm xúc hoặc trạng thái.
    • Ví dụ:
ngoại động từ
  1. làm
    • Faire un poème
      làm một bài thơ
    • Faire une bonne action
      làm một việc tốt
    • L'oiseau fait son nid
      chim làm tổ
    • Faire de l'argent
      làm ra tiền
    • Faire du bruit
      làm ồn
    • Faire tomber un enfant
      làm em bé ngã
    • Faire croire
      làm cho tin
  2. tạo ra, sinh ra
    • Faire le monde
      tạo ra thế giới
    • Faire un enfant
      sinh một đứa con
  3. ăn, lấy
    • Navire qui s'arrête pour faire de l'eau
      tàu dừng lại để lấy nước
  4. (nông nghiệp) trồng
    • Faire du blé
      trồng lúa mì
  5. (thân mật) xoáy
    • Faire une montre
      xoáy cái đồng hồ
  6. làm thành, là, hợp thành
    • 2 et 2 font 4
      hai với haibốn
    • Faire un bon mari
      người chồng tốt
  7. đi, chạy
    • Faire cent kilomètres à l'heure
      chạy một trăm kilômet một giờ
    • Faire tous les magasins pour trouver un produit
      đi khắp các cửa hàng để mua một vật
  8. đo được, được
    • Mur qui fait 6 mètres de haut
      tường đo sáu mét chiều cao
    • Ce garçon fait bien un mètre quatre-vingts
      cậu này dễ cao được một mét tám mươi
  9. xếp dọn
    • Faire un lit
      xếp dọn giường chiếu
  10. đào tạo; học tập
    • Faire du droit
      học luật
    • Faire des cadres
      đào tạo cán bộ
  11. phong cho; đánh giá, coi như
    • Il a été fait juge
      anh ta được phong làm thẩm phán
    • On le fait meilleur qu'il n'est
      người ta đánh giá cao hơn thực tế
  12. làm cho trở thành, biến thành
    • Vous en avez fait un enfant gâté
      anh đã làm cho thành đứa trẻ
    • Faire un hôpital d'un bâtiment privé
      biến ngôi nhà tư thành bệnh viện
  13. đóng vai
    • Faire la soubrette
      đóng vai nhài
  14. dùng làm
    • Salle à manger qui fait salon
      phòng ăn dùng làm phòng khách
  15. giả làm, làm ra vẻ
    • Vieillard qui veut faire le jeune homme
      ông cụ muốn làm ra vẻ thanh niên
  16. trông có vẻ
    • Elle fait vieille pour son âge
      chị ta trông có vẻ già so với tuổi
  17. (tùy bổ ngữ dịch)
    • Faire ses dents
      mọc răng
    • Faire caca (nhi)
      ỉa
    • Faire un pas
      đi một bước
    • Faire un saut
      nhảy một cái
    • Faire ses études
      học tập
    • Faire une injure à quelqu'un
      chửi ai
  18. mắc, bị
    • Faire de la température
      bị sốt
    • Faire de la neurasthénie
      bị suy nhược thần kinh
  19. nhờ, đưa
    • Faire prévenir un ami
      nhờ báo cho một người bạn
    • Faire réparer ses chaussures
      đưa giày đi chữa
  20. (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
    • Il court mieux que je ne fais
      chạy giỏi hơn tôi
    • ça n'a rien à faire
      không làm gì được, chẳng hy vọng
    • ce faisant
      làm như thế
    • c'en est fait
      việc đã xong đừng trở lại nữa
    • c'est bien fait
      đáng lắm
    • ce n'est ni fait, ni à faire
      làm cẩu thả quá, làm vụng về quá
    • ce qui est fait est fait
      chuyện đã qua không nói lại nữa
    • ce qui est fait n'est pas à faire
      làm việc cho xong đừng để qua ngày mai
    • faire de son mieux
      cố gắng
    • faire d'une mouche un éléphant
      việc ra to
    • faire faire
      bảo làm, mướn làm
    • faire fonction de
      xem fonction
    • faire front
      đương đầu với
    • faire la paix
      giảng hòa
    • faire les cartes
      (đánh bài) (đánh cờ) trang bài
    • faire maison nette
      xem net
    • faire part
      báo tin
    • faire pitié
      làm người ta thương hại
    • faire son chemin
      đạt đến đích, làm nên sự nghiệp
    • faire tête
      quay lại chống cự (thú săn chống lại chó)
    • il ne faut pas me la faire
      đừng lừa dối tôi, không thể làm tôi tin được đâu
    • il n'y a rien à faire
      đành chịu thôi, không làm gì được nữa
    • il y a quelque chose à faire
      cách làm, cách sửa chữa
    • ne faire que
      chỉ
    • Il ne fait que rire
      chỉ cười
    • ne faire que de
      vừa mới
    • Je ne fais que d'arriver
      tôi vừa mới đến
    • pour ce que j'en fais
      tôi không thiết đến cái ấy
    • savoir y faire
      khéo xoay xở
    • se laisser faire
      để người ta muốn làm gì thì làm
động từ không ngôi
  1. (chỉ thời tiết)
    • Il fait du vent
      trời gió
  2. thật, quả là
    • Il fait bon vivre ici
      sốngđây thích thật
nội động từ
  1. hành động, làm
    • Il a bien fait
      đã hành động đúng
  2. ăn, hợp
    • Le jaune fait bien avec le rouge
      màu vàng ăn với màu đỏ
  3. nói, đáp lại
    • J'accepte, fit-il
      tôi chấp thuận, hắn nói thế
  4. xong, hết
    • On n'aurait jamais fait si l'on voulait tout dire
      cũng muốn nói thì không bao giờ xong

Comments and discussion on the word "faire"