Characters remaining: 500/500
Translation

lève

Academic
Friendly

Từ "lève" trong tiếng Pháp nguồn gốc từ động từ "lever", nghĩa là "nâng lên" hoặc "đứng dậy". Từ này có thể được sử dụng như một danh từ hoặc một động từ tùy thuộc vào ngữ cảnh.

1. Nghĩa Cách sử dụng:
  • Danh từ (feminine noun): "la lève"

    • Nghĩa: "lève" (danh từ) có thể được hiểu là "sự nâng lên" trong một số ngữ cảnh, nhưng "lève" không phổ biến trong ngữ cảnh này. Thường thì được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật hoặc nghệ thuật.
  • Động từ (verb): "lever"

    • Nghĩa: "lever" là động từ chính "lève" là dạng chia của . "Lève" là dạng ngôi thứ nhất ngôi thứ ba số ít của động từ "lever" trong thì hiện tại.
    • Ví dụ:
2. Các biến thể của từ:
  • Dạng chia của động từ "lever":
    • Je lève (Tôi nâng)
    • Tu lèves (Bạn nâng)
    • Il/Elle/On lève (Anh//Người ta nâng)
    • Nous levons (Chúng tôi nâng)
    • Vous levez (Các bạn nâng)
    • Ils/Elles lèvent (Họ nâng)
3. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Cụm động từ (Phrasal verb):

    • "lever le voile": nghĩa là "vén màn", dùng để chỉ việc tiết lộ một điều đó bí mật.
  • Idiom:

    • "lever le pied": nghĩa là "giảm tốc độ", thường dùng trong ngữ cảnh lái xe hoặc làm việc.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "élever": nghĩa là "nâng cao", "nuôi dưỡng".
  • Từ đồng nghĩa:

    • "soulever": nghĩa là "nâng lên", nhưng thường dùng trong ngữ cảnh đặt một vật đó lên cao.
5. Lưu ý:

Khi sử dụng "lève" "lever", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh cấu trúc câu để tránh nhầm lẫn. "Lève" thường được sử dụng trong các câu mô tả hành động nâng lên, trong khi "lever" là động từ gốc có thể được chia theo các ngôi khác nhau.

danh từ giống cái (dệt)
  1. chuyển động lên (của go trên khung cửi)
  2. lối dệt go lên

Comments and discussion on the word "lève"