Characters remaining: 500/500
Translation

pressé

Academic
Friendly

Từ "pressé" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Tính từ "pressé":

    • Nghĩa chính là "ép", "nén", "bóp", "vắt". Ví dụ:
  • Nghĩa liên quan đến cảm xúc hoặc tình huống:

    • "pressé" còn có nghĩa là "gấp", "vội", "cấp thiết". Ví dụ:
2. Danh từ
  • Danh từ giống đực "le pressé":
    • Nghĩa là "việc cần kíp". Ví dụ:
3. Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể:

    • "presser": Động từ có nghĩa là "bóp", "ép", "nén".
    • Ví dụ: presser un citron: vắt nước chanh.
  • Các từ gần giống:

    • pressant: cấp bách, khẩn cấp.
    • pression: áp lực, sự ép.
4. Các cách sử dụng nâng cao
  • "pressé" có thể được sử dụng để mô tả những tình huống hoặc cảm xúc trong giao tiếp hàng ngày:
    • Je suis pressé: Tôi đang vội.
    • Il a des affaires pressées à régler: Anh ấy những việc cần giải quyết gấp.
5. Từ đồng nghĩa
  • urgent: cấp bách.
  • immédiat: ngay lập tức.
6. Idioms cụm động từ
  • Être dans le pétrin: Ở trong tình huống khó khăn, cần phải hành động gấp rút.
  • Mettre la pression sur quelqu'un: Gây áp lực cho ai đó.
7. Kết luận

Từ "pressé" là một từ đa nghĩa rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày. không chỉ mô tả tình trạng gấp gáp mà còn liên quan đến các hành động như ép, nén.

tính từ
  1. ép, nén; bóp, vắt
    • Fromage à pâte pressée
      pho mát nén
  2. dồn dập
    • Frapper à coups pressés
      đánh dồn dập
  3. gấp, vội; cấp thiết
    • Pressé de partir
      vội đi
  4. khẩn cấp
    • Commission pressée
      việc giao khẩn cấp
  5. bị dồn ép, bị công kích mạnh
    • Ville pressée de toutes parts
      thành phố bị công kích tứ phía
danh từ giống đực
  1. việc cần kíp trước
    • Aller au plus pressé
      đi làm việc cần kíp trước

Comments and discussion on the word "pressé"