Characters remaining: 500/500
Translation

scrub

/skrʌb/
Academic
Friendly

Từ "scrub" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo dụ phân tích các biến thể cũng như từ đồng nghĩa, cách sử dụng nâng cao.

1. Định nghĩa nghĩa cơ bản

Danh từ: - Bụi cây, bụi rậm: "Scrub" có thể chỉ đến những vùng nhiều cây bụi, thường những khu vực không cây lớn. dụ: - "The scrub was home to many small animals." (Bụi rậm nơi sống của nhiều loài động vật nhỏ.)

2. Các biến thể cách sử dụng nâng cao

Biến thể: - Scrubbing: Dạng gerund của động từ "scrub", thường dùng để chỉ quá trình lau chùi hoặc cọ rửa. dụ: - "Scrubbing the floors is hard work." (Cọ rửa sàn nhà công việc vất vả.)

3. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Cọ rửa: "Scour" (cũng có nghĩa lau chùi) nhưng thường được dùng để chỉ việc cọ rửa mạnh hơn.
  • Người tầm thường: "Nobody" hay "loser" (người thất bại, không thành công), tuy nhiên, cần chú ý ngữ cảnh khi sử dụng.
4. Idioms phrasal verbs
  • Scrub up: Một cụm từ có nghĩa chuẩn bị hoặc làm mình trở nên gọn gàng hơn, thường cho một dịp đặc biệt. dụ:

    • "She scrubbed up well for the party." ( ấy đã chuẩn bị rất tốt cho bữa tiệc.)
  • Scrub out: Nghĩa loại bỏ hoặc xóa sạch. dụ:

    • "Make sure to scrub out the mistakes before submitting your paper." (Hãy chắc chắn loại bỏ những lỗi sai trước khi nộp bài của bạn.)
5. Kết luận

Từ "scrub" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ chỉ các khu vực bụi cây cho đến hành động lau chùi.

danh từ
  1. bụi cây, bụi rậm; nơi bụi cây, nơi bụi rậm
  2. bàn chải mòn, ria ngắn
  3. người còi, con vật còi, cây còi; người tầm thường, vậtgiá trị
  4. (thể dục,thể thao) đấu thủ loại kém, đấu thủ không được vào chính thức; (số nhiều) đội gồm toàn đấu thủ loại kém; đội gồm toàn đấu thủ tạp nham
động từ
  1. lau, chùi, cọ
  2. lọc hơi đốt
  3. (từ lóng) bỏ đi, huỷ bỏ

Comments and discussion on the word "scrub"