Characters remaining: 500/500
Translation

surge

/sə:dʤ/
Academic
Friendly

Từ "surge" trong tiếng Anh có nghĩa "sóng", "sự dâng lên", hoặc "sự trào lên". Đây một từ có thể được sử dụng như danh từ động từ, nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "surge" cùng với dụ các từ liên quan.

1. Định nghĩa cách sử dụng

Danh từ (noun): - Surge có thể chỉ một cơn sóng lớn hoặc sự gia tăng đột ngột của một điều đó. - dụ: "There was a surge in electricity demand during the summer." ( một sự gia tăng đột ngột về nhu cầu điện trong mùa .)

2. Biến thể của từ
  • Surging (động từ)
    • Dùng để chỉ hành động đang diễn ra của việc dâng lên hoặc gia tăng.
    • dụ: "The waves are surging against the rocks." (Những con sóng đang dâng lên va chạm vào những tảng đá.)
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Increase: Tăng lên.

    • dụ: "There was an increase in sales this quarter." ( một sự tăng trưởng trong doanh số bán hàng trong quý này.)
  • Rise: Tăng lên.

    • dụ: "The temperature is expected to rise this week." (Nhiệt độ dự kiến sẽ tăng lên trong tuần này.)
  • Flow: Chảy, dâng lên.

    • dụ: "The river flows into the ocean." (Con sông chảy ra biển.)
4. Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù không cụm từ hay thành ngữ phổ biến trực tiếp liên quan đến "surge", bạn có thể sử dụng một số cụm từ liên quan đến sự dâng lên hoặc gia tăng:

5. Các cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh kinh tế hoặc xã hội, từ "surge" thường được sử dụng để mô tả sự gia tăng mạnh mẽ trong giá cả, nhu cầu, hoặc các chỉ số khác.
danh từ
  1. sóng, sóng cồn
  2. sự dấy lên, sự dâng lên, sự trào lên
nội động từ
  1. dấy lên, dâng lên (phong trào...)
  2. (hàng hải) lơi ra (thừng...)
  3. quay tại chỗ (bánh xe)
ngoại động từ
  1. (hàng hải) làm lơi ra (dây thừng)
Idioms
  • to surge forward
    lao tới

Comments and discussion on the word "surge"