Characters remaining: 500/500
Translation

tourd

Academic
Friendly

Từ "tourd" trong tiếng Pháp có thể gây nhầm lẫn không phảimột từ phổ biến. Thực tế, có thể bạn đang muốn nói đến từ "tourd" (được viết đúng là "tour"), một danh từ giống đực trong tiếng Pháp. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  • Tour (giống đực): nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.
    • Vòng quay: Một chuyến đi hoặc một lượt vòng quanh một địa điểm.
    • Tháp: Một cấu trúc cao, như tháp Eiffel.
    • Cuộc thi: Một vòng trong một cuộc thi, như "tour de France" (cuộc đua xe đạp).
    • Lượt chơi: Trong thể thao hoặc trò chơi, "tour" có thể chỉ lượt chơi của một người.
Ví dụ sử dụng:
  1. Vòng quay:

    • "Nous avons fait un tour de la ville." (Chúng tôi đã đi một vòng quanh thành phố.)
  2. Tháp:

    • "La tour Eiffel est très célèbre." (Tháp Eiffel rất nổi tiếng.)
  3. Cuộc thi:

    • "Il a gagné le tour de France." (Anh ấy đã thắng cuộc đua xe đạp Tour de France.)
  4. Lượt chơi:

    • "C'est ton tour de jouer." (Đến lượt của bạn chơi.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Tourner (động từ): có nghĩaquay hoặc xoay.
  • Retour (danh từ): có nghĩatrở lại hoặc quay lại.
  • Tournée: có thể chỉ một chuyến đi hoặc một tour diễn (chẳng hạn như trong âm nhạc).
Từ đồng nghĩa:
  • Circuit: có thể dùng để chỉ một vòng hoặc quãng đường được đi qua.
Các cụm từ (idioms) động từ ghép:
  • Faire le tour de: có nghĩa là đi vòng quanh cái gì đó.

    • Ví dụ: "Faire le tour du monde" (Đi vòng quanh thế giới).
  • Être en tournée: có nghĩađang trong chuyến lưu diễn.

    • Ví dụ: "Le groupe est en tournée en Europe." (Nhóm nhạc đang lưu diễnchâu Âu).
Chú ý:

Từ "tour" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Pháp. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa của trong từng trường hợp cụ thể.

danh từ giống đực (động vật học)
  1. cá hàng chài
  2. (từ , nghĩa ) chim hét Âu; chim sáo tro
    • Tour.

Comments and discussion on the word "tourd"