Characters remaining: 500/500
Translation

tour

/tuə/
Academic
Friendly

Từ "tour" trong tiếng Phápmột danh từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâynhững giải thích ví dụ cụ thể để bạn dễ dàng hiểu áp dụng.

1. Ý nghĩa cơ bản
  • Tour (giống đực) có thể chỉ đến một vòng, một chuyến đi hoặc một hoạt động nào đó diễn ra theo hình vòng tròn. Ví dụ:
    • faire un tour: đi một vòng (thườngđi dạo).
    • tour de poitrine: vòng ngực.
2. Các cách sử dụng ví dụ
  • Tour dans nghĩa vật:

    • tour de roue: bánh xe quay, ví dụ: Le moteur fait cinq cents tours à la minute (Động cơ quay năm trăm vòng mỗi phút).
  • Tour trong nghĩa chuyển động:

    • faire le tour du monde: đi vòng quanh thế giới.
    • l'aiguille fait le tour du cadran: kim đồng hồ xoay quanh mặt đồng hồ.
  • Tour trong nghĩa chuyển giao hoặc chuyển nhượng:

    • tour de potier: bàn xoay của thợ gốm.
3. Các từ liên quan
  • tours (số nhiều): Các vòng, các chuyến đi.
  • tour de force: một thành tựu xuất sắc hoặc một thử thách lớn.
  • tour à tour: lần lượt, một lượt sau một lượt.
4. Các cách diễn đạt thành ngữ
  • à tour de bras: rất mạnh tay, hết sức bình sinh. Ví dụ: frapper à tour de bras sur l'enclume (đánh hết sức bình sinh lên đe).
  • en un tour de main: chóng như trở bàn tay, rất nhanh chóng.
5. Một số ví dụ nâng cao
  • l'affaire prend un tour romanesque: việc ấy dáng vẻ như trong tiểu thuyết.
  • faire le tour de la situation: điểm lại tình hình, xem xét tổng quan.
  • avoir plus d'un tour dans son sac: nhiều chiêu trò, không dễ bị đánh bại.
6. Chú ý
  • Khi sử dụng "tour", bạn nên lưu ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp.
  • "Tour" cũng có thể được sử dụng trong các cụm từnghĩa bóng hoặc trong văn học, chẳng hạn như "tour d'ivoire" (tháp ngà) diễn tả sự tách biệt khỏi thực tại.
7. Tóm tắt

Từ "tour" có thể được sử dụng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau, từ vậtđến xã hội, nhiều cách diễn đạt thú vị.

danh từ giống đực
  1. bàn tiện, máy tiện
  2. (y học) máy khoan (răng)
  3. bàn vuốt
    • Tour de potier
      bàn vuốt của thợ gốm
  4. tủ xoay
    • Les tours des couvents
      những tủ xoaycác tu viện (đưa đồngoài vào không nhìn thấy bên trong)
    • Tour pour passer des plats de la cuisine à la salle à manger
      tủ xoay để chuyển món ăn từ nhà bếp lên phòng ăn
    • fait au tour
      (thân mật) đẹp, xinh đẹp
    • Une jeune fille faite au tour
      một cô gái xinh đẹp
danh từ giống đực
  1. vòng
    • Roue qui fait cinq cents tours à la minute
      bánh xe quay năm trăm vòng mỗi phút
    • Faire un tour après le dîner
      đi một vòng sau bữa cơm tối
    • Tour de poitrine
      vòng ngực
  2. vòng quanh
    • Faire le tour du monde
      đi vòng quanh thế giới
    • L'aiguille fait le tour du cadran
      kim xoay vòng quanh mặt đồng hồ
  3. vòng lượn
    • Le fleuve décrit plusieurs tours
      con sông lượn nhiều vòng
  4. dáng, vẻ
    • L'affaire prend un tour romanesque
      việc ấy dáng vẻ tiểu thuyết
  5. thuật, trò
    • Les tours d'un prestidigitateur
      những trò của một người làm quỷ thuật
  6. ngón, vố
    • Jouer un mauvais tour à quelqu'un
      chơi khăm ai một vố
  7. giọng văn, lối viết
    • L'auteur a le tour hardi
      tác giả lối viết mạnh dạn
  8. lượt
    • Parler à son tour
      đến lượt mình thì nói
    • à tour de bras
      rất mạnh tay, hết sức bình sinh
    • Frapper à tour de bras sur l'enclume
      quai hết sức bình sinh lên đe
    • à tour de rôle
      xem rôle
    • à un tour de roue
      cách mấy bước
    • avoir plus d'un tour dans son sac
      xem sac
    • chacun son tour
      người nào đến lượt người ấy
    • en un tour de main
      chóng như trở bàn tay, ngoáy một cáixong
    • faire le tour de la situation
      điểm lại tình hình
    • faire le tour des choses
      kinh nghiệm về việc đời, từng trải việc đời
    • faire le tour d'une question
      xét mọi mặt của một vấn đề
    • faire un tour de promenade
      đi dạo quanh
    • fermer à double tour
      đóng (cửa) kỹ càng
    • jouer un tour de sa façon
      chơi khăm một vố đau
    • jouer un tour pendable
      chơi xỏ một cách đểu giả
    • le tour de France
      cuộc đua xe đạp vòng quanh nước Pháp
    • mon sang n'a fait qu'un tour
      tôi đã điên tiết lên
    • partir au quart de tour
      chạy ngay lập tức (cỗ máy...)
    • tour à tour
      lần lượt, hết người này đến người khác
    • tour de bête
      (quân sự) sự thăng bậc theo thâm niên
    • tour de cou
      khăn quàng cổ
    • tour de faveur
      lượt được chiếu cố
    • tour de force
      xem force
    • tour de main
      xem main
    • tour de phrase
      lối sắp xếp từ ngữ, lối viết; ngữ , đoản ngữ
    • tour de rein
      xem rein
danh từ giống cái
  1. tháp
    • Tour de guet
      tháp canh
  2. (đánh cờ) quân tháp
  3. người to béo
  4. tháp chiến
    • tour de Babel
      nơi nói nhiều ngôn ngữ khác nhau
    • tour d'ivoire
      tháp ngà (nghĩa bóng)

Comments and discussion on the word "tour"