Parler à son tour
đến lượt mình thì nói
à tour de bras
rất mạnh tay, hết sức bình sinh
Frapper à tour de bras sur l'enclume
quai hết sức bình sinh lên đe
à tour de rôle
xem rôle
à un tour de roue
cách có mấy bước
avoir plus d'un tour dans son sac
xem sac
chacun son tour
người nào đến lượt người ấy
en un tour de main
chóng như trở bàn tay, ngoáy một cái là xong
faire le tour de la situation
điểm lại tình hình
faire le tour des choses
có kinh nghiệm về việc đời, từng trải việc đời
faire le tour d'une question
xét mọi mặt của một vấn đề
faire un tour de promenade
đi dạo quanh
fermer à double tour
đóng (cửa) kỹ càng
jouer un tour de sa façon
chơi khăm một vố đau
jouer un tour pendable
chơi xỏ một cách đểu giả
le tour de France
cuộc đua xe đạp vòng quanh nước Pháp
mon sang n'a fait qu'un tour
tôi đã điên tiết lên
partir au quart de tour
chạy ngay lập tức (cỗ máy...)
tour à tour
lần lượt, hết người này đến người khác
tour de bête
(quân sự) sự thăng bậc theo thâm niên
tour de cou
khăn quàng cổ
tour de faveur
lượt được vì chiếu cố
tour de force
xem force
tour de main
xem main
tour de phrase
lối sắp xếp từ ngữ, lối viết; ngữ cú, đoản ngữ
tour de rein
xem rein