Characters remaining: 500/500
Translation

wedge

/wed /
Academic
Friendly

Từ "wedge" trong tiếng Anh có nghĩa chính "cái nêm", một vật hình nêm, thường được sử dụng để chèn hoặc tách các vật ra khỏi nhau. Từ này cũng có thể mang nghĩa bóng, chỉ hành động chia rẽ, tạo ra sự khác biệt giữa hai bên.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Danh từ (noun):

    • Cái nêm: một vật cứng hình dạng giống như một tam giác, thường được sử dụng để chèn vào các khe hở hoặc để giữ cho các vật không bị di chuyển.
    • Quân sự: Trong ngữ cảnh quân sự, "wedge" có thể chỉ một chiến thuật dùng để chia rẽ đối thủ hoặc làm cho họ không thể hợp tác.
  2. Động từ (verb):

    • To wedge: Nghĩa chèn vào, nêm vào một cái đó.
    • To drive a wedge: Nghĩa bóng tạo ra sự chia rẽ hoặc mâu thuẫn giữa hai bên.
Biến thể từ gần giống
  • Wedge-shaped: Hình dạng giống như cái nêm.

    • dụ: "The wedge-shaped rock was easy to spot." (Viên đá hình dạng giống cái nêm thì dễ nhận thấy.)
  • Wedge issues: Những vấn đề khả năng gây chia rẽ, thường được sử dụng trong chính trị.

    • dụ: "Abortion is a wedge issue in many elections." (Nạo phá thai một vấn đề gây chia rẽ trong nhiều cuộc bầu cử.)
Từ đồng nghĩa (synonyms)
  • Chock: Chèn vào, giữ cho một vật không bị di chuyển.
  • Keystone: Từ này cũng có thể chỉ một phần quan trọng trong một cấu trúc.
Idioms Phrasal Verbs
  • Drive a wedge: Như đã đề cập, biểu thị hành động gây ra sự chia rẽ trong mối quan hệ.
  • Wedge oneself in: Nghĩa chen vào một không gian chật chội hoặc một tình huống phức tạp.
    • dụ: "He wedged himself in between the two larger men at the concert." (Anh ấy đã chen vào giữa hai người đàn ông to lớn hơn tại buổi hòa nhạc.)
Kết luận

Từ "wedge" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, từ nghĩa đen như cái nêm đến nghĩa bóng như sự chia rẽ trong mối quan hệ.

danh từ
  1. cái nêm
  2. vật hình nêm
  3. (quân sự) mũi nhọn
    • to drive a wedge into
      thọc một mũi vào; (nghĩa bóng) chia rẽ
ngoại động từ
  1. nêm, chêm
  2. (nghĩa bóng) chen vào, dấn vào
  3. (từ hiếm,nghĩa hiếm) bửa bằng nêm, chẻ bằng nêm
Idioms
  • to wedge away (off)
    bửa ra, tách ra, chẻ ra
  • to wedge oneself in
    chen vào, dấn vào

Comments and discussion on the word "wedge"