Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary (also found in English - Vietnamese, )
ombre
Jump to user comments
danh từ giống cái
  • bóng
    • L'ombre d'un arbre
      bóng cây
    • Les ombres et les clairs d'un tableau
      những chỗ bóng và chỗ sáng trên bức tranh
  • bóng mát
    • S'asseoir à l'ombre
      ngồi nơi bóng mát
  • bóng tối
    • Les ombres de la nuit
      bóng tối ban đêm
    • Vivre dans l'ombre
      (nghĩa bóng) sống trong bóng tối
  • (nghĩa bóng) hình bóng
    • Un vieillard qui n'est plus que l'ombre de lui-même
      một cụ già nay chỉ còn là hình bóng mình (thuở xưa)
  • (nghĩa bóng) chút, chút xíu
    • Il n'y a pas l'ombre d'un doute
      không chút hoài nghi
  • hồn, vong linh
    • à l'ombre
      trong bóng mát
    • 30 degrés à l' ombre
      30 độ trong bóng mát
    • à l'ombre d'un arbre
      dưới bóng cây
    • avoir peur de son ombre
      nhát như cáy
    • c'est l'ombre et le corps
      xem corps
    • courir après son ombre
      xem courir
    • être l'ombre de quelqu'un
      theo ai từng bước
    • faire ombre
      (từ cũ, nghĩa cũ) làm phiền lòng, làm lo lắng
    • il y a une ombre au tableau
      (thân mật) tình hình có điểm đáng lo; tình hình có điểm bất lợi
    • lâcher la proie pour l'ombre
      xem lâcher
    • l'empire des ombres
      cõi âm
    • mettre à l'ombre
      (thân mật) bỏ tù, giam
    • passer comme une ombre
      thoáng qua
    • sous l'ombre; sous ombre de
      (từ cũ, nghĩa cũ) lấy cớ
danh từ giống cái
  • đất son nâu (dùng làm màu vẽ)
danh từ giống đực
  • (động vật học) cá hồi nhỏ miệng
Related words
Related search result for "ombre"
Comments and discussion on the word "ombre"