Characters remaining: 500/500
Translation

cua

Academic
Friendly

Từ "cua" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây một số giải thích chi tiết cũng như dụ minh họa cho từng nghĩa:

Từ đồng nghĩa từ liên quan: - Từ đồng nghĩa với "cua" trong trường hợp động vật có thể "ghẹ" (cũng một loại hải sản nhưng khác về hình dáng môi trường sống). - Từ gần giống có thể "" (một loại động vật sống dưới nước nhưng khác với cua).

Kết luận: Từ "cua" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, tùy thuộc vào ngữ cảnh có thể mang những ý nghĩa khác nhau.

  1. 1 d. Giáp xác phần đầu ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, tám chân, hai càng thường ngang. Nói ngang như cua (kng.; rất ngang).
  2. 2 d. (; kng.). Khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè. Xe chạy qua cua.
  3. 3 d. (kng.). Thời gian ấn định để hoàn thành một chương trình học tập, thường tương đối ngắn. Theo học một cua ngoại ngữ. Học mỗi cua ba tháng.
  4. 4 t. (kng.). (Kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn. Đầu húi cua.

Comments and discussion on the word "cua"