Jump to user comments
ngoại động từ (+ in, at)
- hơn, trội hơn (người khác về mặt nào...)
- to others in courage
trội hơn người khác về mặt dũng cảm, dũng cảm hơn người
nội động từ (+ in, at)
- trội về, xuất sắc về (môn gì...)
- to excel at mathematics
trội về môn toán, xuất sắc về môn toán