Characters remaining: 500/500
Translation

adjust

/ə'dʤʌst/
Academic
Friendly

Từ "adjust" trong tiếng Anh có nghĩa điều chỉnh hoặc sửa đổi một cái đó để cho phù hợp hơn hoặc hoạt động tốt hơn. Dưới đây một số cách giải thích dụ sử dụng từ này:

Định nghĩa
  • Adjust (động từ): Sửa lại cho đúng, điều chỉnh để phù hợp hơn với một tình huống hoặc điều kiện cụ thể.
dụ sử dụng
  1. Điều chỉnh đồng hồ:

    • "I need to adjust my watch because it’s running slow."
    • (Tôi cần điều chỉnh đồng hồ của mình chạy chậm.)
  2. Điều chỉnh một kế hoạch:

    • "We need to adjust our plan to meet the new deadlines."
    • (Chúng ta cần điều chỉnh kế hoạch của mình để phù hợp với thời hạn mới.)
  3. Chỉnh lý một bài học:

    • "The teacher adjusted the lesson to make it easier for the students."
    • (Giáo viên đã điều chỉnh bài học để làm cho dễ hơn cho học sinh.)
  4. Hoà giải mối bất hoà:

    • "The two parties managed to adjust their differences and come to an agreement."
    • (Hai bên đã quản lý để điều chỉnh sự khác biệt đạt được một thỏa thuận.)
Biến thể của từ
  • Adjustment (danh từ): Sự điều chỉnh, sự sửa đổi.
    • dụ: "The adjustment of the settings improved the performance of the machine." (Việc điều chỉnh các cài đặt đã cải thiện hiệu suất của máy.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Modify: Sửa đổi, thay đổi.

    • dụ: "She modified her dress to fit better." ( ấy đã sửa đổi chiếc váy để vừa vặn hơn.)
  • Alter: Thay đổi, biến đổi.

    • dụ: "He altered his plans to accommodate his friend." (Anh ấy đã thay đổi kế hoạch của mình để phù hợp với bạn.)
Idioms Phrasal Verbs
  • Adjust to something: Điều chỉnh để thích nghi với một cái đó.
    • dụ: "It took me a while to adjust to the new environment." (Tôi mất một thời gian để điều chỉnh cho phù hợp với môi trường mới.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Adjust one's expectations: Điều chỉnh mong đợi của bản thân.
    • dụ: "After the feedback, I had to adjust my expectations regarding the project." (Sau phản hồi, tôi đã phải điều chỉnh mong đợi của mình về dự án.)
ngoại động từ
  1. sửa lại cho đúng, điều chỉnh
    • to adjust a watch
      lấy lại đồng hồ
    • to adjust a plan
      điều chỉnh một kế hoạch
  2. lắp (các bộ phận cho ăn khớp)
  3. chỉnh lý, làm cho thích hợp
    • to adjust a lesson
      chỉnh lý một bài học (cho thích hợp với trình độ hoặc yêu cầu)
  4. hoà giải, dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...)

Comments and discussion on the word "adjust"