Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: French - Vietnamese

borné

/'bɔ:nei/
Academic
Friendly

Từ "borné" trong tiếng Anh thường được sử dụng để mô tả một người tư duy hạn hẹp, thiển cận, không mở mang kiến thức hay không chấp nhận những quan điểm khác. Từ này mang nghĩa bóng, ám chỉ đến sự thiếu khả năng hiểu biết rộng rãi hoặc thiếu sự linh hoạt trong suy nghĩ.

Định nghĩa
  • Borné (adjective): Thiển cận, cận thị (nghĩa bóng), tư duy hạn hẹp.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "His borné views on politics make it difficult to have a meaningful conversation with him."
    • (Quan điểm thiển cận của anh ấy về chính trị khiến cho việc một cuộc trò chuyện ý nghĩa trở nên khó khăn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The committee's borné approach to education reform ignores the diverse needs of students."
    • (Cách tiếp cận thiển cận của ủy ban đối với cải cách giáo dục bỏ qua những nhu cầu đa dạng của học sinh.)
Các biến thể của từ
  • Bornéness (noun): Tính thiển cận.
    • dụ: "The bornéness of his opinions often alienates others."
    • (Tính thiển cận trong quan điểm của anh ấy thường làm cho người khác xa lánh.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Narrow-minded: Tư duy hẹp hòi, không chấp nhận ý kiến khác.

    • dụ: "Being narrow-minded can prevent personal growth."
    • (Tư duy hẹp hòi có thể ngăn cản sự phát triển cá nhân.)
  • Insular: Khép kín, chỉ tầm nhìn hạn chế.

    • dụ: "Her insular perspective made it hard for her to relate to people from different backgrounds."
    • (Tầm nhìn khép kín của ấy khiến ấy khó có thể liên hệ với những người đến từ nền tảng khác nhau.)
Idioms Phrasal Verbs liên quan
  • "Stuck in one's ways": Chỉ những người không muốn thay đổi thói quen hay quan điểm của mình.

    • dụ: "He's stuck in his ways and refuses to consider new ideas."
    • (Anh ấy cứng nhắc trong cách nghĩ từ chối xem xét các ý tưởng mới.)
  • "Close-minded": Tương tự như "narrow-minded," chỉ những người không chấp nhận hoặc không muốn nghe ý kiến khác.

    • dụ: "Her close-minded attitude prevents her from seeing the bigger picture."
    • (Thái độ thiển cận của ấy ngăn cản ấy nhìn thấy bức tranh toàn cảnh.)
Tóm lại

Từ "borné" mang ý nghĩa rất quan trọng trong việc mô tả tính cách của một người. Sự thiển cận trong tư duy có thể ảnh hưởng đến các mối quan hệ khả năng phát triển cá nhân.

tính từ
  1. thiển cận, cận thị (nghĩa bóng)

Comments and discussion on the word "borné"