Characters remaining: 500/500
Translation

born

/bɔ:n/
Academic
Friendly

Từ "born" trong tiếng Anh một động từdạng quá khứ của động từ "bear" (đẻ, sinh ra) cũng có thể được sử dụng như một tính từ để chỉ những bẩm sinh hoặc tự nhiên.

Định nghĩa:
  1. Động từ (quá khứ): "born" dạng quá khứ của "bear", có nghĩa được sinh ra.
  2. Tính từ: "born" được dùng để mô tả ai đó khả năng hoặc đặc điểm đó một cách tự nhiên, dụ như "a born leader" (một nhà lãnh đạo bẩm sinh).
dụ sử dụng:
  1. Dùng như động từ quá khứ:

    • She was born in 1990. ( ấy sinh ra vào năm 1990.)
    • The baby was born prematurely. (Em bé được sinh ra sớm.)
  2. Dùng như tính từ:

    • He is a born artist. (Anh ấy một nghệ sĩ bẩm sinh.)
    • She is a born teacher. ( ấy một giáo viên bẩm sinh.)
Một số cách sử dụng nâng cao:
  • "Born to be": Dùng để chỉ rằng ai đó được sinh ra để thực hiện một điều đó.

    • Example: He was born to be a musician. (Anh ấy sinh ra để trở thành một nhạc .)
  • "Born and raised": Chỉ nơi một người sinh ra lớn lên.

    • Example: I was born and raised in Hanoi. (Tôi sinh ra lớn lên Nội.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Native": Cũng chỉ sự bẩm sinh hoặc thuộc về một nơi nào đó.
    • Example: She is a native speaker of Vietnamese. ( ấy người bản ngữ tiếng Việt.)
  • "Innate": Nghĩa bẩm sinh, tự nhiên.
    • Example: He has an innate talent for music. (Anh ấy tài năng bẩm sinh về âm nhạc.)
Một số idioms cụm động từ:
  • "In all one's born days": Cụm từ này có nghĩa trong suốt cuộc đời của ai đó.
    • Example: I have never seen such a beautiful sunset in all my born days. (Tôi chưa bao giờ thấy một hoàng hôn đẹp như vậy trong suốt cuộc đời mình.)
Lưu ý:
  • "Born" không nhiều biến thể, nhưng khi kết hợp với các từ khác, có thể mang ý nghĩa khác nhau.
  • Cách dùng "born" trong tiếng Anh thường mang tính chất mô tả thể hiện bản chất của một người, vậy khi sử dụng, cần chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt đúng ý nghĩa.
động tính từ quá khứ của bear
tính từ
  1. bẩm sinh, đẻ ra đã là
    • a born poet; a poet born
      nhà thơ bẩm sinh
  2. thậm, chí, hết sức
    • a born fool
      người chí ngu
Idioms
  • in all one's born days
    suốt đời

Comments and discussion on the word "born"