Characters remaining: 500/500
Translation

breast

/brest/
Academic
Friendly

Từ "breast" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ:

Định nghĩa:
  1. Danh từ:

    • Ngực, : Phần trước của cơ thể người hoặc động vật, đặc biệt nơi chứa tuyến sữaphụ nữ.
    • Nghĩa bóng: "Breast" còn được dùng để chỉ tâm trạng, tình cảm hoặc những cảm xúc sâu sắc của con người.
    • Nguồn nuôi sống: Trong một số ngữ cảnh, "breast" có thể chỉ đến nguồn gốc hoặc nơi cung cấp sự sống.
  2. Động từ:

    • "To breast": Nghĩa dùng ngực để chống đỡ hoặc chống lại một cái đó.
dụ sử dụng:
  • Danh từ:

    • She is breastfeeding her baby. ( ấy đang cho con .)
    • He put his hand over his breast and sighed. (Anh ấy đặt tay lên ngực thở dài.)
    • Her heart was heavy on her breast. (Trái tim ấy nặng trĩu trong lòng.)
  • Động từ:

    • He breast the waves as he swam to shore. (Anh ấy chống lại những con sóng khi bơi vào bờ.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • To have a troubled breast: Nghĩa tâm trạng buồn bã hoặc lo lắng.

    • After hearing the news, she had a troubled breast for days. (Sau khi nghe tin tức, ấy cảm thấy lo âu trong nhiều ngày.)
  • To make a clean breast of: Nghĩa thú nhận hoặc khai hết mọi việc đã làm.

    • He decided to make a clean breast of his mistakes. (Anh ấy quyết định thú nhận những sai lầm của mình.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chest: Ngực, phần phía trước của cơ thể, thường không chỉ đến .
  • Heart: Trái tim, thường liên quan đến cảm xúc tình cảm.
  • Soul: Linh hồn, thường liên quan đến tâm hồn cảm xúc sâu sắc.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "To wear one's heart on one's sleeve": Thể hiện cảm xúc của mình một cách rõ ràng.
  • "Breast the storm": Đối mặt với khó khăn hoặc thách thức.
danh từ
  1. ngực
  2. (nghĩa bóng) lòng, tâm trạng, tình cảm
    • to have a troubled breast
      ( tâm trạng) lo âu
  3. (nghĩa bóng) nguồn nuôi sống
  4. cái diệp (ở cái cày)
  5. (ngành mỏ) gương
Idioms
  • child at the breast
    trẻ còn ẵm ngửa
  • to make a cleans breast of
    thú nhận, thú lỗi, nhận tội; khai hết những việc đã làm
ngoại động từ
  1. lấy ngực để chống đỡ (cái ); chống lại

Comments and discussion on the word "breast"