Characters remaining: 500/500
Translation

case

/keis/
Academic
Friendly

Từ "case" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la case) nhiều nghĩa cũng như cách sử dụng khác nhau. Dưới đâymột số giải thích chi tiết cùng với ví dụ minh họa.

Ý nghĩa chính của từ "case":
  1. Ngăn, ô, hộc: "Case" thường được dùng để chỉ một không gian nhỏ, thường hình dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông, dùng để chứa đồ vật hoặc thông tin.

    • case de pupitre d'écolier: hộc bàn học sinh.
    • les cases de l'échiquier: các ô của bàn cờ.
    • avoir une case vide: có một ô trống.
    • avoir une case en moins: có một ô ít hơn.
  2. Túp lều: Trong một số ngữ cảnh, "case" còn được dùng để chỉ một túp lều, thườngtrong các văn hóa dân gian hoặc vùng nông thôn.

    • Il vit dans une case au bord de la rivière.: Anh ấy sống trong một túp lều bên bờ sông.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Kém trí khôn; đần độn: "case" cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh để chỉ sự ngu dốt hoặc kém thông minh.

    • Il a une case en moins.: Anh ấy kém trí khôn.
Biến thể từ gần giống:
  • case à cocher: ô kiểm (trong các mẫu đơn hoặc khảo sát).
  • case postale: hòm thư (để nhận thư từ).
  • case de stockage: ngăn chứa (dùng để lưu trữ đồ vật).
Từ đồng nghĩa:
  • compartiment: ngăn, phần (có thể chỉ một phần trong một không gian lớn hơn).
  • boîte: hộp (thường dùng để chứa đồ vật).
Một số idioms cụm từ liên quan:
  • Être dans les cases: nghĩa đen là "ở trong các ô", có thể hiểulàm theo quy tắc hoặc khuôn khổ nhất định.
  • Sortir des cases: nghĩa là "ra ngoài khuôn khổ", chỉ sự sáng tạo, không bị ràng buộc bởi quy tắc.
Kết luận:

Từ "case" trong tiếng Phápmột từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng khác nhau. Khi học từ này, hãy chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa cũng như cách dùng phù hợp.

danh từ giống cái
  1. túp lều
  2. hộc, ngăn, ô
    • Case de pupitre d'écolier
      hộc bàn học sinh
    • les cases de léchiquier
      ô bàn cờ
    • avoir une case vide; avoir une case en moins
      kém trí khôn; đần độn

Comments and discussion on the word "case"