Characters remaining: 500/500
Translation

gué

Academic
Friendly

Từ "gué" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le gué) có nghĩamột nơi người ta có thể lội qua một dòng sông hoặc một con suối. Đâymột điểm nước không quá sâu, cho phép người đi bộ hoặc động vật có thể dễ dàng vượt qua không gặp khó khăn.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Nghĩa đen: "gué" chỉ đến một khu vực trong nước người ta có thể lội qua.

    • Ví dụ: Nous avons traversé la rivière à gué. (Chúng tôi đã lội qua sôngnơi có thể lội.)
  2. Nghĩa bóng: "sonder le gué" có thể mang ý nghĩathăm dò hay kiểm tra một tình huống nào đó, giống như việc kiểm tra độ sâu của nước trước khi lội qua.

    • Ví dụ: Il a sondé le gué avant de prendre une décision. (Anh ta đã thăm dò tình huống trước khi đưa ra quyết định.)
  3. Thán từ: "ô gué!" là một cách diễn đạt thể hiện sự vui mừng, phấn khởi.

    • Ví dụ: Ô gué! Quelle belle journée! (Ôi vui quá! Một ngày thật đẹp!)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "passage": cũng có nghĩalối đi hay nơi vượt qua, tuy nhiên thường không chỉ cụ thể về nước.
  • "traversée": có thể chỉ việc vượt qua một con sông hay một chướng ngại vật nói chung.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hay thơ ca, từ "gué" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh cảm xúc về việc vượt qua khó khăn hay thử thách.
    • Ví dụ: Dans la vie, il y a toujours un gué à traverser pour atteindre ses rêves. (Trong cuộc sống, luôn có một nơi để lội qua để đạt được ước mơ của mình.)
Một số idioms phrasal verbs liên quan:
  • Không idiom cụ thể nào sử dụng từ "gué", nhưng bạn có thể thấy từ này xuất hiện trong các câu chuyện hoặc hình ảnh mang tính ẩn dụ về việc đối mặt với thử thách.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "gué", hãy nhớ rằng chủ yếu chỉ đến các vùng nước cạn không dùng để chỉ các nơi lội qua sâu hoặc nguy hiểm.
danh từ giống đực
  1. nơi lội qua
    • Passer un cours d'eau à gué
      lội qua sông
    • sonder le gué
      (nghĩa bóng) thăm dò nông sâu
thán từ
  1. vui!
    • Ô gué!
      vui thay!

Comments and discussion on the word "gué"