Characters remaining: 500/500
Translation

had

/hæv, həv, v/ Cách viết khác : (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/
Academic
Friendly

Từ "had" trong tiếng Anh dạng quá khứ của động từ "have". Từ này nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "had" cùng với các dụ cách sử dụng nâng cao:

1. Định nghĩa cơ bản
  • Had dạng quá khứ của "have", thường được dùng để chỉ sở hữu, trải nghiệm, hoặc một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
2. Cách sử dụng
  • Sở hữu:

    • dụ: "I had a car." (Tôi đã một chiếc xe hơi.)
  • Trải nghiệm:

    • dụ: "We had a great time at the party." (Chúng tôi đã một khoảng thời gian tuyệt vời tại bữa tiệc.)
  • Hành động đã xảy ra:

    • dụ: "She had dinner before going out." ( ấy đã ăn tối trước khi đi ra ngoài.)
3. Các cụm từ thành ngữ liên quan
  • Had better: dùng để đưa ra lời khuyên.

    • dụ: "You had better study for the exam." (Bạn nên học cho kỳ thi.)
  • Had to: diễn tả nghĩa vụ hoặc cần phải làm gì.

    • dụ: "I had to leave early." (Tôi đã phải rời đi sớm.)
  • Had it out: giải quyết một cuộc tranh cãi.

    • dụ: "They had it out last night." (Họ đã giải quyết tranh cãi tối qua.)
  • Had nothing on: không bằng chứng hay lợi thế hơn người khác.

    • dụ: "He had nothing on his competitor." (Anh ta không hơn đối thủ của mình.)
4. Từ gần nghĩa đồng nghĩa
  • Từ "have" từ gốc mang nghĩa tương tự nhưng không phảithì quá khứ.
  • "Possess" cũng có nghĩa sở hữu, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh trang trọng hơn.
5. Phân biệt với các biến thể
  • Have: hiện tại, dùng để chỉ sở hữu hoặc hành động đang diễn ra.

    • dụ: "I have a book." (Tôi một quyển sách.)
  • Having: dạng gerund, có thể dùng để chỉ hành động đang diễn ra.

    • dụ: "Having fun is important." ( niềm vui quan trọng.)
6. Một số dụ nâng cao
  • Had a feeling: cảm thấy.

    • dụ: "I had a feeling that something was wrong." (Tôi cảm thấy có điều đó không ổn.)
  • Had it made: cuộc sống dễ dàng.

    • dụ: "After he got the promotion, he felt like he had it made." (Sau khi anh ấy được thăng chức, anh ấy cảm thấy cuộc sống của mình dễ dàng hơn.)
7. Idioms Phrasal Verbs
  • "Had it coming": đáng nhận.

    • dụ: "He had it coming for what he did." (Anh ta đáng nhận điều đó những đã làm.)
  • "Had a hand in": phần tham gia.

    • dụ: "She had a hand in organizing the event." ( ấy đã tham gia vào việc tổ chức sự kiện.)
8. Kết luận

Từ "had" rất linh hoạt nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Việc hiểu cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Anh.

động từ had
    • to have nothing to do
      không việc làm
    • June has 30 days
      tháng sáu 30 ngày
  1. (+ from) nhận được, biết được
    • to have news from somebody
      nhận được tin ở ai, nhờ ai biết tin
  2. ăn; uống; hút
    • to have breakfast
      ăn sáng
    • to have some tea
      uống một chút trà
    • to have a cigarette
      hút một điếu thuốc lá
  3. hưởng; bị
    • to have a good time
      được hưởng một thời gian vui thích
    • to have a headache
      bị nhức đầu
    • to have one's leg broken
      bị gây chân
  4. cho phép; muốn (ai làm gì)
    • I will not have you say such things
      tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy
  5. biết, hiểu; nhớ
    • to have no Greek
      không biết tiếng Hy-lạp
    • have in mind that...
      hãy nhớ ...
  6. (+ to) phải, bổn phận phải, bắt buộc phải
    • to have to do one's works
      phải làm công việc của mình
  7. nói, cho , chủ trương; tin chắc
    • as Shakespeare has it
      như Sếch-xpia đã nói
    • he will have it that...
      anh ta chủ trương ...; anh ta tin chắc ... một cái
  8. thắng, thắng thế
    • the ayes have it
      phiếu thuận thắng
    • I had him there
      tôi đã thắng hắn
  9. tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • to have somebody by the throat
      bóp chặt cổ ai
    • I have it!
      (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!
  10. sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
    • to have one's luggage brought in
      bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào
  11. (từ lóng) bịp, lừa bịp
    • you were had
      cậu bị bịp rồi
Idioms
  • to have at
    tấn công, công kích
  • to have on
    coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); đội, vẫn đội (...)
  • to have up
    gọi lên, triệu lên, mời lên
  • had better
    (xem) better
  • had rather
    (như) had better
  • have done!
    ngừng lại!, thôi!
  • to have it out
    giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lẽ (với ai)
  • to have nothing on someone
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thế lợi hơn ai
  • he has had it
    (từ lóng) thằng cha ấy thế toi rồi
danh từ
  1. the haves and havenots (thông tục) những người giàu những người nghèo
  2. (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

Comments and discussion on the word "had"