Characters remaining: 500/500
Translation

impart

/im'pɑ:t/
Academic
Friendly

Từ "impart" trong tiếng Anh có nghĩa truyền đạt, cung cấp thông tin, hoặc chia sẻ điều đó với người khác. Đây một động từ thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc chuyển giao kiến thức, thông tin hoặc cảm xúc.

Phân tích từ "impart"
  1. Nội động từ (nếu sử dụng trong ngữ cảnh pháp ) có thể hiểu sự dàn xếp hoặc thỏa thuận giữa các bên.
  2. Ngoại động từ: Thường được dùng để chỉ hành động truyền đạt thông tin, kể cho hay, hoặc phổ biến điều đó.
dụ sử dụng
  • Truyền đạt thông tin:

    • "The teacher aims to impart knowledge to her students."
    • (Giáo viên mong muốn truyền đạt kiến thức đến học sinh của mình.)
  • Chia sẻ cảm xúc:

    • "He tried to impart his enthusiasm for the project to the team."
    • (Anh ấy cố gắng truyền đạt sự nhiệt huyết của mình cho dự án đến đội ngũ.)
  • Phổ biến tin tức:

    • "The journalist's role is to impart news to the public accurately."
    • (Vai trò của nhà báo truyền đạt tin tức đến công chúng một cách chính xác.)
Biến thể của từ
  • Impartation (danh từ): Hành động truyền đạt hay cung cấp thông tin.

    • "The impartation of wisdom is important in every culture."
  • Imparted (quá khứ phân từ): Hình thức quá khứ của "impart".

    • "The lessons were well imparted to the students."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Convey: Truyền đạt, chuyển tải.
  • Disseminate: Phổ biến, phân phát thông tin rộng rãi.
  • Communicate: Giao tiếp, truyền thông.
Cách sử dụng nâng cao
  • Impart knowledge: Cung cấp kiến thức.
  • Impart wisdom: Truyền đạt trí tuệ hay kinh nghiệm sống.
  • Impart a message: Truyền đạt một thông điệp.
Idioms Phrasal verbs

Mặc dù "impart" không nhiều cụm từ cố định hay idioms riêng, nhưng bạn có thể kết hợp với một số từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa:

Kết luận

Tóm lại, "impart" một từ quan trọng trong tiếng Anh, thường sử dụng trong ngữ cảnh giáo dục, truyền thông chia sẻ thông tin.

nội động từ
  1. (pháp ) dàn xếp với nhau người toà án
ngoại động từ
  1. truyền đạt, kể cho hay, phổ biến
    • to impart news
      phổ biến tin tức
  2. cho, chia phần cho

Comments and discussion on the word "impart"