Characters remaining: 500/500
Translation

carry

/'kæri/
Academic
Friendly

Từ "carry" trong tiếng Anh một động từ rất đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau, thường mang ý nghĩa "mang", "vác", hoặc "chứa đựng". Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "carry", cùng với các dụ cách sử dụng nâng cao.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Mang, vác, khuân:

    • dụ: She can carry a heavy backpack. ( ấy có thể vác một chiếc ba lô nặng.)
    • Biến thể: Danh từ "carrier" chỉ người hoặc vật mang hoặc chở hàng.
  2. Đem theo, đeo, mang theo:

    • dụ: Always carry your ID when you travel. (Luôn mang theo giấy tờ tùy thân khi bạn đi du lịch.)
  3. Chứa đựng, tích trữ:

    • dụ: This box carries a lot of memories. (Chiếc hộp này chứa đựng nhiều kỷ niệm.)
  4. Mang lại, kèm theo:

    • dụ: The loan carries a high interest rate. (Khoản vay này mang lại lãi suất cao.)
  5. Lãnh đạo, truyền đạt:

    • dụ: He carries a lot of weight in the organization. (Anh ấy ảnh hưởng lớn trong tổ chức.)
  6. tầm xa, đạt tới:

    • dụ: These speakers carry sound for miles. (Loa này phát ra âm thanh xa hàng dặm.)
Các cách sử dụng nâng cao
  1. Carry out: Thực hiện một nhiệm vụ hoặc kế hoạch.

    • dụ: We need to carry out the project by next month. (Chúng ta cần thực hiện dự án trước tháng sau.)
  2. Carry on: Tiếp tục làm gì đó.

    • dụ: Despite the challenges, we must carry on with our work. (Mặc dù nhiều khó khăn, chúng ta phải tiếp tục công việc của mình.)
  3. Carry over: Mang sang một giai đoạn hoặc tình huống khác.

    • dụ: Unused vacation days can carry over to next year. (Ngày nghỉ chưa sử dụng có thể được mang sang năm sau.)
  4. Carry through: Hoàn thành một nhiệm vụ khó khăn.

    • dụ: Her determination will carry her through tough times. (Quyết tâm của ấy sẽ giúp ấy vượt qua những lúc khó khăn.)
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Transport: Vận chuyển (thường dùng cho hàng hóa).
  • Bear: Mang, chịu đựng (thường dùng trong ngữ cảnh tinh thần hay cảm xúc).
  • Convey: Chuyển tải, truyền đạt thông tin.
Một số idioms cụm từ liên quan
  • Carry the day: Thắng lợi, thành công trong một cuộc tranh luận hoặc cuộc thi.

    • dụ: His arguments carried the day in the debate. (Lập luận của anh ấy đã thắng lợi trong cuộc tranh luận.)
  • Carry coals to Newcastle: Làm điều vô nghĩa hoặc không cần thiết.

danh từ
  1. (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng khí
  2. tầm súng; tầm bắn xa
  3. sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác)
động từ
  1. mang, vác, khuân, chở; ẵm
    • railways and ships carry goods
      xe lửa tàu chở hàng
    • to carry a baby in one's arms
      ẵm em bé trong tay
  2. đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được
    • to carry money with one
      đem theo tiền
    • can you carry all these figures in your head?
      anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?
  3. mang lại, kèm theo, chứa đựng
    • the loan carries 3 per cent interest
      tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi
    • power carriers responsibility with it
      quyền lực kèm theo trách nhiệm
  4. dẫn, đưa, truyền
    • the oil is carried across the desert in pipelines
      dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống
    • to carry conviction
      truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); sức thuyết phục
  5. chống, chống đỡ
    • these pillars carry the weight of the roof
      những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà
  6. tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa
    • these guns carry for enough
      súng này bắn khá xa
    • the sound of the guns carries many miles
      tiếng súng vọng xa nhiều dặm
  7. đăng (tin, bài) (tờ báo)
    • todays' paper carries the news that...
      báo hôm nay đăng tin rằng...
  8. (toán học) mang, sang, nhớ
  9. làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối
    • to carry a fence round a field
      kéo dài bức rào quanh cánh đồng
  10. thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta
    • to carry the enemy's position's
      chiếm được vị trí địch
    • to carry everything before one
      vượt qua mọi trở lực thành công
    • to carry one's audience with one
      thuyết phục được thính giả của mình
    • he carried his point
      điều anh ta đưa ra được chấp nhận
    • the resolution was carried
      nghị quyết được thông qua
  11. dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu
    • the carries himself like a soldier
      anh ấy đi dáng như một quân nhân
    • to carry sword
      cầm gươm chào
  12. thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở
    • he carries himself insolently
      hắn thái độ láo xược
Idioms
  • to carry away
    đem đi, mang đi, thổi bạt đi
  • to be carried away
    bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê
  • to carry forward
    đưa ra phía trước
  • to cary off
    đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai
  • to carry on
    xúc tiến, tiếp tục
  • to carry out
    tiến hành, thực hiện
  • to carry over
    mang sang bên kia; (kế toán) mang sang
  • to carry through
    hoàn thành
  • to carry all before one
    thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại
  • to carry coals to Newcastle
    (tục ngữ) chở củi về rừng
  • to carry the day
    thắng lợi thành công
  • to carry into practice (execution)
    thực hành, thực hiện
  • to carry it
    thắng lợi, thành công
  • to carry it off well
    giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng
  • to fetch and carry
    (xem) fetch

Comments and discussion on the word "carry"