Characters remaining: 500/500
Translation

jour

Academic
Friendly

Từ "jour" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le jour) có nghĩa chính là "ngày". được sử dụng để chỉ khoảng thời gian từ sáng đến tối, hoặc một khoảng thời gian ngắn chúng ta đo bằng lịch. Dưới đâymột số giải thích ví dụ sử dụng từ "jour", cũng như các biến thể cách sử dụng nâng cao.

Định nghĩa nghĩa chính:
  • Le jour: Ngày, khoảng thời gian 24 giờ.
  • Exemple: "Aujourd'hui, c'est un beau jour." (Hôm naymột ngày đẹp trời.)
Các cách sử dụng khác:
  1. Chỉ ánh sáng:

    • "Le jour entre par la fenêtre." (Ánh sáng vào qua cửa sổ.)
    • Nghĩaánh sáng ban ngày chiếu vào một không gian nào đó.
  2. Chỉ thời điểm:

    • "Le jour J" (Ngày J): Ngày quyết định, ngày tấn công.
    • "Nous devons être prêts pour le jour J." (Chúng ta phải sẵn sàng cho ngày J.)
  3. Chỉ sự hiện diện:

    • "Être absent deux jours." (Vắng mặt hai ngày.)
    • Diễn tả việc không có mặt trong một khoảng thời gian cụ thể.
  4. Câu thành ngữ cụm từ:

    • Au grand jour: Mọi người đều biết, không giấu giếm .
    • Au jour le jour: Ngày nào xào ngày ấy.
    • De jour en jour: Ngày này sang ngày khác, dần dần.
  5. Cách diễn đạt khác liên quan đến "jour":

    • Voir le jour: Sinh ra, đẻ.
    • Prendre son jour: Chọn ngày thuận lợi.
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Jour có thể được thay thế bởi journée khi đề cập đến cả ngày (từ sáng đến tối).
  • Exemple: "J'ai passé une bonne journée." (Tôi đã có một ngày tốt lành.)
Một số ví dụ nâng cao:
  • Montrer une chose sous un jour favorable: Trình bày một vật dưới một vẻ thuận lợi.
  • Percer à jour: Vạch trần ra, làm lộ ra.
    • "Il a percé à jour ses mensonges." (Anh ấy đã vạch trần những lời nói dối của mình.)
Kết luận:

Từ "jour" không chỉ đơn giản là "ngày" mà còn mang nhiều ý nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Pháp.

danh từ giống đực
  1. ánh sáng
    • Pièce où le jour entre à peine
      căn phòng ánh sáng ít lọt vào
  2. cửa thông ánh sáng
  3. giua
    • Ourler à jour
      viền giua
  4. ban ngày
    • Le jour et la nuit
      ban ngày ban đêm
  5. ngày
    • Être absent deux jours
      vắng mặt hai ngày
    • Jour J
      Ngày N (ngày tấn công, ngày quyết định...)
  6. vẻ, cách trình bày
    • Montrer une chose sous un jour favorable
      trình bày một vật dưới một vẻ thuận lợi
  7. (số nhiều, từ nghĩa ) cuộc đời
    • La fin de ses jours
      cuối cuộc đời hắn
    • au grand jour
      mọi người đều biết, không giấu giếm
    • au jour le jour
      ngày nào xào ngày ấy, ăn xổithì
    • avoir son jour
      ngày sẽ thắng lợi
    • beau comme le jour
      xem beau
    • ces jours derniers
      những ngày vừa qua
    • de jour
      ban ngày
    • de jour en jour
      ngày này sang ngày khác, dần dần
    • de nos jours
      ngày nay, hiện nay
    • du jour au lendemain
      xem lendemain
    • d'un jour à l'autre
      ngày một ngày hai, dần dần
    • être comme le jour et la nuit
      khác nhau như ngày với đêm
    • faux jour
      ánh sáng lờ mờ
    • grand jour
      xem grand
    • jour critique
      ngày nguy kịch
    • jour de quelqu'un
      ngày ai có thể làm việc
    • jour de souffrance
      cửa sổ chỉ để thông ánh sáng
    • jour pour jour
      đúng vào ngày này
    • le jour d'une dame
      ngày tiếp khách của một
    • le jour J
      (quân sự) ngày tấn công
    • les beaux jours
      mùa xuân; những ngày đẹp trời
    • les mauvais jours
      mùa đông tháng giá
    • les vieux jours
      tuổi già nua
    • mauvais jour
      ngày bực mình, ngày chẳng lành
    • percer à jour
      vạch trần ra, làm lộ ra
    • Percer à jour l'hypocrisie
      vạch trần sự đạo đức giả
    • prendre son jour
      chọn ngày tiện nhất
    • se faire jour
      biểu lộ ra, xảy ra
    • voir le jour
      sinh ra, đẻ
    • Voir le jour à Hanoï
      đẻ ở nội

Comments and discussion on the word "jour"