Characters remaining: 500/500
Translation

monter

Academic
Friendly

Từ "monter" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đâymột giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa cơ bản

"Monter" là một động từ nội động từ ngoại động từ, có nghĩa chính là "leo lên", "trèo lên" hoặc "tăng lên".

Cách sử dụng cơ bản
  1. Nội động từ (không cần tân ngữ):

    • monter sur un arbre: leo lên cây.
    • monter en auto: lên ô .
    • monter à cheval: lên ngựa.
    • la chaleur qui monte: nóng tăng lên.
  2. Ngoại động từ (cần tân ngữ):

    • monter l'escalier: leo lên cầu thang.
    • monter une malle: đem một cái hòm lên.
    • monter un tableau: treo một bức tranh lên.
Các nghĩa khác
  • Dâng lên, tăng lên:

    • les prix ont monté: giá lên.
    • monter en grade: lên cấp bậc.
  • Lắp ráp:

    • monter une machine: lắp ráp một cổ máy.
    • monter un film: dựng một cuốn phim.
  • Khích lệ, kích động:

    • monter quelqu'un contre un autre: xúi bẩy ai chống lại người khác.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Grimper: cũng có nghĩa là "leo lên", thường dùng cho việc leo trèo khó khăn hơn.
  • Élever: nâng cao, tăng lên, thường dùng trong ngữ cảnh tăng cường hoặc cải thiện.
Một số cụm từ thành ngữ
  • monter la garde: đứng gác (quân sự).
  • monter au trône: lên ngôi.
  • monter le coup à quelqu'un: đánh lừa ai.
  • monter à la tête: làm say.
Chú ý
  • Khi dùng "monter", cần phân biệt giữa việc sử dụng nội động từ hay ngoại động từ. Nếu bạn đang nói về hành động tự mình leo lên (nội động từ), thì không cần tân ngữ. Nếu bạn đang nói về việc đưa cái gì đó lên (ngoại động từ), thì cần tân ngữ.
Ví dụ nâng cao
  1. monter un projet: tổ chức một dự án.
  2. monter une exposition: tổ chức một triển lãm.
  3. monter un spectacle: dàn cảnh một buổi biểu diễn.
nội động từ
  1. trèo lên, leo lên, lên
    • Monter sur un arbre
      leo lên cây
    • Monter en auto
      lên ô
    • Monter à cheval
      lên ngựa
    • Monter en grade
      lên cấp bậc
  2. lớn lên
    • Génération qui monte
      thế hệ đang lớn lên
  3. dâng lên, tăng lên
    • Rivière qui monte
      nước sông lên
    • La chaleur qui monte
      nóng tăng lên
    • Les prix ont monté
      giá lên
  4. lên đến, cao đến
    • Les frais ont monté à plus de cent dollars
      phí tổn đã lên đến hơn một trăm đô la
    • Tour qui monte à plus de 300 mètres
      tháp cao đến hơn ba trăm mét
  5. (đánh bài) (đánh cờ) đánh (con bài) cao hơn
  6. (âm nhạc) cao hơn lên
    • le sang lui monte au visage
      đỏ mặt lên
    • monter à la tête
      làm say
    • monter au Capitole
      lên đến tuyệt đỉnh của danh vọng
    • monter en ligne
      xem ligne
    • monter sur le trône
      lên ngôi
ngoại động từ
  1. leo lên
    • Monter l'escalier
      leo lên cầu thang
  2. đưa lên, đem lên; trèo lên
    • Monter une malle
      đem một cái hòm lên
    • Monter un tableau
      treo một bức tranh lên
  3. đánh cho dậy lên
    • Monter des blancs d'oeufs
      đánh lòng trắng trứng cho dậy lên
  4. đi ngược dòng
    • Monter un fleuve
      đi ngược dòng sông
  5. cưỡi
    • Monter un cheval blanc
      cưỡi con ngựa trắng
  6. lắp, lắp ráp
    • Monter une machine
      lắp ráp một cổ máy
  7. đóng khung; nạm
    • Monter une estampe
      đóng khung một bức tranh in tay
    • Monter un diamant sur une bague
      nạm viên kim cương vào nhẫn
  8. dựng
    • Monter une charpente
      dựng một sườn nhà lên
    • Monter un film
      dựng một cuốn phim
  9. (ngành in) lên khuôn
    • Monter une page
      lên khuôn một trang
  10. (sân khấu) dàn cảnh
    • Monter une pièce
      dàn cảnh một vở kịch
  11. phủ, nhảy
    • Cheval qui monte une jument
      con ngựa phủ ngựa cái
  12. làm đậm; lên dây cao hơn (đàn)
    • Monter une couleur
      làm đậm một màu
    • Monter un violon
      lên dây viôlông cho cao hơn
  13. trang bị, tổ chức
    • Monter sa maison
      trang bị nhà mình
    • Monter un voyage
      tổ chức một cuộc du lịch
  14. kích động, xúi bẩy
    • Monter quelqu'un contre un autre
      xúi bẩy ao chống lại kẻ khác
    • monter la garde
      (quân sự) đứng gác
    • monter la tête à quelqu'un
      khích ai, khích động ai
    • monter le coup à quelqu'un
      đánh lừa ai

Comments and discussion on the word "monter"