Characters remaining: 500/500
Translation

oaf

/ouf/
Academic
Friendly

Từ "oaf" trong tiếng Anh một danh từ, thường được sử dụng để chỉ một người đàn ông hoặc một cậu hành động vụng về, khờ khạo hoặc không thông minh. Từ này có thể mang nghĩa châm biếm hoặc miệt thị, thường được dùng để chỉ những người tính cách hậu đậu hoặc không khéo léo.

Định nghĩa:
  • Oaf (danh từ): Người đàn ông hoặc cậu ngốc nghếch, vụng về; có thể ám chỉ đến một người không thông minh hoặc hành vi không khéo léo.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "He is such an oaf when it comes to sports." (Anh ấy thật một kẻ hậu đậu khi chơi thể thao.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Despite his size and appearance, he has a heart of gold, but people still see him as an oaf." (Mặc dù anh ấy to lớn có vẻ bề ngoài như vậy, nhưng anh ấy một trái tim vàng, nhưng mọi người vẫn coi anh ấy như một kẻ ngốc nghếch.)
Biến thể:
  • Oafish (tính từ): Miêu tả một người tính cách ngốc nghếch, vụng về.
    • dụ: "His oafish behavior often embarrasses his friends." (Hành vi vụng về của anh ấy thường làm bạncảm thấy xấu hổ.)
Từ đồng nghĩa:
  • Clutz: Người vụng về.
  • Lummox: Người nặng nề, chậm chạp, không thông minh.
  • Dunce: Người ngu ngốc, thường được sử dụng để chỉ một học sinh kém.
Từ gần giống:
  • Dolt: Một người ngu ngốc, không biết .
  • Simpleton: Một người đơn giản, ngớ ngẩn, thiếu thông minh.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Clumsily": Hành động vụng về, không khéo léo.
    • dụ: "He clumsily knocked over the vase." (Anh ấy vụng về làm đổ cái bình.)
Lưu ý:

Mặc dù "oaf" thường mang nghĩa châm biếm, cũng có thể được sử dụng một cách thân mật giữa bạn bè. Tuy nhiên, cẩn thận khi sử dụng từ này với người khác, có thể làm tổn thương cảm xúc của họ.

danh từ, số nhiều oaf, oaves
  1. đứa bé sài đẹn, đứa bé bụng ỏng đít eo
  2. đứa bé ngu ngốc
  3. người đần độn hậu đậu
  4. (từ cổ,nghĩa cổ) đứa bé do yêu tinh đánh đổi

Comments and discussion on the word "oaf"