Characters remaining: 500/500
Translation

orée

Academic
Friendly

Từ "orée" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (l’orée) có nghĩa chính là "bìa rừng" hoặc "rìa rừng". Từ này thường được sử dụng để chỉ vị trírìa một khu rừng hoặc một khu vực cây cối, nơi cây cối bắt đầu hoặc kết thúc.

Định nghĩa Cách sử dụng
  • Cách sử dụng chính: "orée" thường được dùng trong các cụm từ như "à l'orée de" có nghĩa là "ở rìa" hoặc "tại bìa".
  • Ví dụ:
    • À l'orée d'un bois, on peut entendre les oiseaux chanter. (Ở rìa một cánh rừng, ta có thể nghe thấy chim hót.)
    • Les fleurs poussent souvent à l'orée des champs. (Hoa thường mọcrìa các cánh đồng.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Orée có thể được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ để chỉ "bìa" trong các ngữ cảnh khác, ví dụ như "l'orée de la ville" (bìa thành phố).
  • Biến thể: "l'orée" không nhiều biến thể, nhưng khi kết hợp với các từ khác, có thể tạo thành các cụm từ khác nhau.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:
    • "rive" (bờ) có thể chỉ đến bờ sông, nhưng không giống như "orée" chỉ về bìa rừng.
  • Từ đồng nghĩa: "bord" (bờ, mép) cũng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự, nhưng "bord" có thể áp dụng cho nhiều loại bờ khác nhau, không chỉ riêng rừng.
Idioms Phrased verbs

Mặc dù không nhiều thành ngữ phổ biến với từ "orée", nhưng có thể sử dụng như sau: - À l'orée de (quelque chose): Diễn tả việc bắt đầu hoặc đến gần một điều đó, ví dụ như "à l'orée de la nuit" (ở bìa của đêm), có nghĩabắt đầu khi trời tối.

Tóm lại

Từ "orée" trong tiếng Phápmột từ đơn giản nhưng mang ý nghĩa rất thú vị, không chỉ được sử dụng để chỉ vị trí địamà còn có thể mang những ý nghĩa ẩn dụ khác.

danh từ giống cái
  1. (từ , nghĩa ) bìa rừng, rìa rừng
    • à l'orée de
      rìa
    • à l'orée d'un bois
      rìa một cánh rừng

Comments and discussion on the word "orée"