Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: English - Vietnamese

rusé

/'ru:zei/
Academic
Friendly

Từ "rusé" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "lắm mưu mẹo", "xảo trá" hoặc "quỷ quyệt". Từ này dùng để miêu tả một người hoặc một hành động sự khéo léo, thông minh nhưng lại phần lừa dối hoặc không trung thực. Dưới đâymột số điểm quan trọng về từ "rusé":

Định nghĩa
  • Tính từ: rusé (rusée - dạng nữ)

    • Nghĩa: Khéo léo, mưu mẹo, xảo trá, quỷ quyệt.
    • Ví dụ: "Il est très rusé pour éviter les problèmes." (Anh ấy rất mưu mẹo trong việc tránh các vấn đề.)
  • Danh từ (giống đực): rusé

    • Nghĩa: Người lắm mưu mẹo, người xảo trá.
    • Ví dụ: "C'est un rusé qui sait manipuler les autres." (Đómột người xảo trá biết cách thao túng người khác.)
Cách sử dụng
  1. Miêu tả tính cách:
    • "Elle est rusée comme un renard." ( ấy mưu mẹo như một con cáo.)
  2. Trong các tình huống cụ thể:
    • "Il a utilisé une stratégie rusée pour gagner le jeu." (Anh ấy đã sử dụng một chiến lược mưu mẹo để thắng trò chơi.)
  3. Phân biệt với các từ gần giống:
    • Malin: Cũng có nghĩakhôn ngoan, nhưng không mang ý nghĩa tiêu cực như "rusé".
    • Ingénieux: Thông minh, khéo léo, sáng tạo, thường mang nghĩa tích cực.
Từ đồng nghĩa
  • Sournois: Xảo quyệt, lén lút.
  • Subtil: Tinh vi, khéo léo nhưng có thể mang nghĩa tích cực hơn.
Thành ngữ cụm từ liên quan
  • "Avoir plus d'un tour dans son sac": nhiều mưu mẹo (tương tự nghĩa mưu mẹo).
  • "Être rusé comme un renard": Mưu mẹo như một con cáo (thường dùng để chỉ người thông minh khôn ngoan trong việc đạt được mục đích).
Lưu ý

Khi sử dụng từ "rusé", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, nghĩa của từ có thể mang sắc thái tiêu cực khi nói về sự lừa dối hoặc không trung thực.

tính từ
  1. lắm mưu mẹo; xảo trá, quỷ quyệt
danh từ giống đực
  1. người lắm mưu mẹo, người xảo trá, người quỷ quyệt

Comments and discussion on the word "rusé"