Characters remaining: 500/500
Translation

written

/'ritn/
Academic
Friendly

Từ "written" động từ quá khứ phân từ của động từ "write" (viết). được dùng để chỉ những đã được viết ra, thảo ra trên giấy hoặc dưới hình thức văn bản. "Written" có thể được sử dụng như một tính từ để mô tả các tài liệu, văn bản hoặc thông tin đã được ghi lại.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Written" (đã viết) dạng quá khứ của động từ "write". Khi một thông tin, tài liệu hay một tác phẩm nào đó được thể hiện bằng chữ viết, chúng ta gọi đó "written".
  2. Cách sử dụng:

    • Như một tính từ: "written" có thể được dùng để mô tả các tài liệu đã được hoàn thành.
    • Trong các cấu trúc ngữ pháp khác:
  3. Biến thể của từ:

    • Write (viết) - động từ nguyên thể.
    • Wrote (đã viết) - thì quá khứ của "write".
    • Written (đã viết) - quá khứ phân từ.
  4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Documented (được ghi chép) - có thể dùng khi đề cập đến thông tin được ghi lại.
    • Recorded (được ghi âm) - thường dùng cho thông tin đã được ghi lại dưới dạng âm thanh nhưng cũng có thể dùng cho văn bản.
  5. Cụm từ thành ngữ liên quan:

    • In writing: Nghĩa "bằng văn bản". dụ: "Please confirm this in writing." (Xin hãy xác nhận điều này bằng văn bản.)
    • Written record: Nghĩa "bản ghi bằng văn bản". dụ: "We need to keep a written record of all transactions." (Chúng ta cần giữ lại bản ghi bằng văn bản của tất cả các giao dịch.)
  6. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong văn viết, "written" có thể được sử dụng để chỉ các tác phẩm văn học, tài liệu nghiên cứu, hoặc các ghi chép chính thức.
    • dụ: "The written word has the power to influence society." (Chữ viết sức mạnh để ảnh hưởng đến xã hội.)
Tóm tắt:

Từ "written" một từ quan trọng trong tiếng Anh, không chỉ dùng để chỉ điều đã được viết còn có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau liên quan đến văn bản tài liệu.

động tính từ quá khứ của write
tính từ
  1. viết ra, được thảo ra; tren giấy tờ, thành văn bản

Comments and discussion on the word "written"