Characters remaining: 500/500
Translation

acheter

Academic
Friendly

Từ "acheter" trong tiếng Pháp có nghĩa là "mua" hay "tậu". Đâymột động từ rất thông dụng thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số giải thích chi tiết về cách sử dụng các biến thể của từ này.

Định nghĩa:
  • "Acheter"một động từ ngoại động, có nghĩathực hiện hành động mua sắm một món hàng hoặc dịch vụ nào đó.
Ví dụ sử dụng:
  1. Mua sắm thông thường:

    • Acheter un jouet: Mua một món đồ chơi.
    • C'est un livre que j'ai acheté d'occasion: Đâymột quyển sách tôi đã mua với giá hời (giá rất rẻ).
  2. Mua đất đai hoặc tài sản:

    • Un bout de terrain que j'ai acheté à mon voisin: Một khoảng đất tôi đã mua của người láng giềng.
  3. Mua hàng hóa:

    • Acheter des marchandises en gros: Mua hàng với số lượng lớn, mua sỉ.
    • Acheter des actions: Mua cổ phần.
  4. Mua phiếu bầu:

    • Acheter les suffrages: Mua phiếu bầu.
  5. Thú vui mua sắm:

    • Le plaisir d'acheter des curiosités: Cái thú mua những của quý hiếm.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Mua chuộc:

    • Acheter un homme qu'on peut acheter: Một người có thể bị mua chuộc.
    • Il s'est laissé acheter: Anh ta đã bị mua chuộc.
  • Nói về tiền bạc:

    • Avec de l'argent, tout devenait possible, même d'acheter l'intelligence, le dévouement de quelques jeunes médecins: tiền thì làm gì cũng được, thậm chí mua trí thông minh lòng tận tụy của vài thầy thuốc trẻ cũng được.
Biến thể của từ "acheter":
  • Acheter à crédit: Mua chịu.
  • Acheter au comptant: Mua trả tiền ngay.
  • Acheter comptant: Cũng có nghĩamua trả tiền ngay.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Acquérir: Cũng có nghĩa là "mua" nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh chính thức hoặc khi nói về việc sở hữu.
  • Se procurer: Có thể dịch là " được" hoặc "mua", thường dùng trong bối cảnh tìm kiếm thứ đó cần thiết.
Idioms cụm động từ:
  • Les imbéciles vendent quand tout baisse, achètent quand tout hausse: Những chàng ngốc bán hàng ra khi mọi thứ đều hạ giá, mua hàng vào khi mọi thứ đều lên giá.
  • Acheter à prix d'or: Mua với giá cao.
ngoại động từ
  1. mua, tậu
    • Acheter un jouet
      mua một món đồ chơi
    • C'est un livre que j'ai acheté d'occasion. Je l'ai acheté cent francs
      đómột quyển sách tôi mua với giá hời (giá rất rẻ). Tôi mua với giá 100 quan
    • Un bout de terrain que j'ai acheté à mon voisin
      một khoảng đất tôi mua của người láng giềng
    • Acheter des marchandises en gros
      mua hàng với số lượng lớn, mua sỉ
    • Acheter des actions
      mua cổ phần
    • Acheter les suffrages
      mua phiếu bầu
    • "Le plaisir d'acheter des curiosités" (Balz.)
      cái thú mua những của quý hiếm
    • "Les imbéciles vendent quand tout baisse, achètent quand tout hausse" (Maurois)
      những chàng ngốc bán hàng ra khi mọi thứ đều hạ giá, mua hàng vào khi mọi thứ đều lên giá
  2. mua chuộc
    • Un homme qu'on peut acheter
      con người có thể mua chuộc
    • Il s'est laissé acheter
      anh ta đã bị mua chuộc
    • "Avec de l'argent, tout devenait possible, même d'acheter l'intelligence, le dévouement de quelques jeunes médecins" (Mart. du G.)
      tiền thì làm gì cũng được, thậm chí mua trí thông minh lòng tận tụy của vài thầy thuốc trẻ cũng được
    • acheter à crédit
      mua chịu
    • acheter au comptant; acheter comptant
      mua trả tiền ngay

Comments and discussion on the word "acheter"