Characters remaining: 500/500
Translation

août

Academic
Friendly

Từ "août" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "tháng Tám". Đâytháng thứ tám trong năm theo lịch Gregorian. Từ này được sử dụng phổ biến trong các câu liên quan đến thời gian, lịch trình hoặc sự kiện.

Định nghĩa cách sử dụng
  • Định nghĩa: "Août" là tháng Tám trong năm.
  • Ví dụ:
    • au commencement d'août: đầu tháng Tám
    • fin août: cuối tháng Tám
    • Nous partons en vacances au début d'août: Chúng tôi sẽ đi nghỉ vào đầu tháng Tám.
Nghĩa khác
  • Trong ngữ cảnh nông nghiệp, "faire l'août" có nghĩa là "gặt hái", liên quan đến việc thu hoạch các sản phẩm nông nghiệp, thường diễn ra vào mùa hè đầu thu.
Biến thể từ gần giống
  • Hou: Là một công cụ nông nghiệp (cái cuốc).
  • Houx: Là cây thường xuân (một loại cây trang trí vào mùa Giáng sinh).
  • : Nghĩa là "ở đâu", không liên quan trực tiếp đến "août", nhưng dễ gây nhầm lẫn do âm thanh.
  • Ou: Nghĩa là "hoặc", cũng không liên quan đến "août" nhưng có thể gặp trong các câu hỏi câu mệnh lệnh.
Từ đồng nghĩa
  • Trong một số ngữ cảnh, bạn có thể sử dụng từ "été" (mùa hè) để nói về khoảng thời gian của tháng Tám, mặc dù "été" không cụ thể như "août".
Idioms Phrased verbs
  • "Être en août": Cụm từ này không phổ biến trong tiếng Pháp nhưng có thể được người nói sử dụng để chỉ đến việc đangtrong tháng Tám, liên quan đến thời tiết mùa hè.
  • "Fête de l'Assomption": Đâymột ngày lễ quan trọng diễn ra vào ngày 15 tháng Tám thường liên quan đến tháng này.
Chú ý
  • Khi sử dụng "août", bạn cần nhớ rằng một danh từ giống đực, vì vậy bạn nên sử dụng các mạo từ đúng như "le mois d'août" (tháng Tám).
  • Hãy tránh nhầm lẫn với các từ âm tương tự như "où" (ở đâu) hoặc "ou" (hoặc), chúng có nghĩa hoàn toàn khác.
danh từ giống đực
  1. tháng tám
    • Au commencement d'août/fin août
      đầu tháng tám/cuối tháng tám
  2. (từ , nghĩa ) sự gặt hái
    • Faire l'août
      gặt hái
    • Hou, houe, houx, où, ou

Comments and discussion on the word "août"