Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
glacer
Jump to user comments
ngoại động từ
  • làm đông, (làm) đóng băng
    • Froid à glacer les rivières
      lạnh đến mức làm đóng băng sông ngòi
  • ướp lạnh
    • Glacer du vin
      ướp lạnh rượu nho
  • làm giá lạnh
    • Le vent m'a glacé
      gió làm tôi giá lạnh
    • Quand l'âge nous glace
      khi tuổi già làm lòng ta giá lạnh đi
  • làm (cho) ớn
    • Attitude qui glace les gens
      thái độ làm ớn người
    • Cet examinateur glace les candidats
      viên giám khảo đó làm cho thí sinh ớn
  • làm đờ ra, làm hoảng sợ
    • Ce hurlement dans la nuit les glace d'horreur
      tiếng hú trong đêm khuya làm cho họ đờ ra vì khiếp sợ
  • làm láng
    • Glacer une étoffe
      làm láng tấm vải
  • tráng mặt (bánh ngọt.)
Related search result for "glacer"
Comments and discussion on the word "glacer"