Characters remaining: 500/500
Translation

muddle

/'mʌdl/
Academic
Friendly

Từ "muddle" trong tiếng Anh có nghĩa một tình trạng lộn xộn, lung tung, hoặc rối ren. Từ này có thể được sử dụng cả theo nghĩa đen nghĩa bóng. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "muddle", cùng với các dụ các cách sử dụng khác nhau:

Định nghĩa:
  1. Danh từ (noun):

    • Tình trạng lộn xộn, lung tung, hoặc rối ren.
    • dụ: "After the party, the house was in a complete muddle." (Sau bữa tiệc, ngôi nhà trong tình trạng lộn xộn hoàn toàn.)
  2. Ngoại động từ (transitive verb):

    • Làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng.
    • dụ: "He muddled the instructions, and now no one understands what to do." (Anh ấy đã làm rối hướng dẫn, giờ thì không ai hiểu phải làm gì.)
  3. Nội động từ (intransitive verb):

    • Lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay.
    • dụ: "She was trying to muddle through the difficult problem." ( ấy đang cố gắng lúng túng giải quyết vấn đề khó khăn.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Idioms:
    • "All in a muddle": Lộn xộn, lung tung cả.
    • "To be in a muddle": Rối ren cả lên.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Muddled (tính từ): Bị lộn xộn, rối ren.
    • dụ: "His thoughts were muddled after the long meeting." (Suy nghĩ của anh ấy bị rối ren sau cuộc họp dài.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Confusion: Sự nhầm lẫn, rối ren.
  • Disorder: Tình trạng hỗn loạn.
  • Mess: Tình trạng bừa bộn, lộn xộn.
Phrasal verbs liên quan:
  • Muddle through: Lúng túng, loay hoay để hoàn thành một việc đó mặc dù không chắc chắn.
    • dụ: "I didn't know how to fix it, but I managed to muddle through." (Tôi không biết cách sửa , nhưng tôi đã cố gắng lúng túng làm xong.)
Kết luận:

Từ "muddle" rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày có thể được áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ mô tả một không gian bừa bộn đến cảm xúc lúng túng trong khi làm một việc đó.

danh từ
  1. tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • all in a muddle
      lộn xộn lung tung cả
    • to be in a muddle
      rối ren cả lên
ngoại động từ
  1. làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng
    • to muddle a job
      làm hỏng một công việc
  2. làm mụ, làm đần độn; làm rối trí
    • a glass of whisky muddles him
      một cốc rượu uytky làm anh ta mụ cả óc
  3. làm lẫn lộn lung tung
nội động từ
  1. lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay
    • to muddle through it
      lúng túng mâi rồi mới làm được

Comments and discussion on the word "muddle"