Characters remaining: 500/500
Translation

hole

/'houl/
Academic
Friendly

Từ "hole" trong tiếng Anh có nghĩa "lỗ" hoặc "lỗ trống". Đây một danh từ thường được dùng để chỉ một khoảng trống hoặc một chỗ hổng nào đó. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "hole", cũng như cách phân biệt các biến thể các nghĩa khác nhau của .

Định nghĩa
  1. Danh từ (Noun):
    • Lỗ, lỗ thủng: Một khoảng trống hoặc chỗ rỗng trong một vật thể.
    • Lỗ khoan: Chỗ đã được khoan để tạo ra một khoảng trống.
    • Chỗ sâu, chỗ trũng: Một vùng đất thấp hơn xung quanh.
    • Hố hang: Chỗcủa một số loài động vật như chuột, chồn.
    • Điểm thắng (trong thể thao): Như trong golf, nơi bóng được đánh vào để ghi điểm.
    • Khuyết điểm, thiếu sót: Những sai sót trong một lẽ hoặc lập luận.
dụ sử dụng từ "hole"
  1. Lỗ, lỗ thủng:

    • "There is a hole in my sweater." ( một lỗ trên áo len của tôi.)
  2. Lỗ khoan:

    • "He drilled a hole in the wall to hang the picture." (Anh ấy khoan một lỗ trên tường để treo bức tranh.)
  3. Hố hang:

    • "The rabbit hid in its hole." (Con thỏ trốn trong cái hố của .)
  4. Khuyết điểm:

    • "We found holes in his argument." (Chúng tôi thấy những lỗ hổng trong lẽ của anh ta.)
Cách sử dụng nâng cao
  • To be in a hole: Ở trong một tình huống khó khăn.

    • "After forgetting his presentation, he found himself in a hole." (Sau khi quên bài thuyết trình, anh ấy thấy mìnhtrong một tình huống khó khăn.)
  • To pick holes in something: Tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết.

    • "She always picks holes in my plans." ( ấy luôn tìm khuyết điểm trong kế hoạch của tôi.)
Các từ gần giống
  • Pit: Cũng có nghĩa "hố" nhưng thường chỉ một chỗ sâu, có thể hố tự nhiên hoặc do con người tạo ra.
  • Gap: Thường chỉ một khoảng cách hoặc sự thiếu hụt giữa hai vật, không nhất thiết một lỗ.
Từ đồng nghĩa
  • Opening: Khoảng trống hoặc lỗ mở.
  • Void: Một không gian trống rỗng.
Một số idioms
  • A round peg in a square hole: Chỉ người hoặc vật không phù hợp với một hoàn cảnh nhất định.
  • To make a hole in: Gây ra sự thiếu hụt lớn.
Động từ liên quan
  • To hole: Đào, chọc thủng (thường dùng trong ngữ cảnh thể thao hoặc kỹ thuật).

    • "He holed the ball in one shot." (Anh ấy đã đánh bóng vào lỗ chỉ trong một .)
  • To burrow: Nấp trốn trong hang, thường dùng cho động vật.

danh từ
  1. lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
  2. lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)
  3. chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố
  4. hang (chuột, chồn...)
  5. túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột
  6. (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)
  7. (hàng không) lỗ trống (trong không khí)
  8. (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong
  9. khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)
    • we found holes in his argument
      trong lẽ của anh ta chúng tôi thấy những lỗ hổng (thiếu sót)
  10. (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng
    • to out somebody in a hole
      đẩy ai vào một tình thế khó xử
    • to be in a devil of a hole
      trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn
Idioms
  • a hole in one's coast
    (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình
  • to make a hole in
    (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...)
  • to pick holes in
    tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết
  • a round peg in a square hole
  • a square peg in a round hole
    nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác
ngoại động từ
  1. đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng
  2. (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ
  3. đào (hầm), khoan (giếng)
nội động từ
  1. thủng
  2. (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn)
  3. (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác)
  4. nấp trốn trong hang (thú vật)

Comments and discussion on the word "hole"