Characters remaining: 500/500
Translation

nick

/nik/
Academic
Friendly

Từ "nick" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nick" kèm theo dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Danh từ (Noun)
  • Nấc, khía: "Nick" có thể chỉ một vết xước hoặc khía nhỏ trên bề mặt của một vật nào đó.

    • dụ: "There was a nick on the edge of the table." ( một vết khíamép bàn.)
  • In the nick of time: Cụm từ này có nghĩa "đúng lúc", chỉ việc làmđó ngay trước khi quá muộn.

    • dụ: "She arrived in the nick of time to catch the train." ( ấy đến đúng lúc để bắt chuyến tàu.)
2. Ngoại động từ (Transitive Verb)
  • Cắt, nấc, khía; làm mẻ (dao): "To nick" có thể nghĩa cắt hoặc tạo ra một vết khía trên bề mặt.

    • dụ: "Be careful not to nick the knife while chopping vegetables." (Cẩn thận đừng làm mẻ dao khi thái rau.)
  • Bắt kịp (xe lửa...): "To nick" có thể được dùng để chỉ việc bắt kịp một phương tiện.

    • dụ: "We nicked the bus just before the doors closed." (Chúng tôi đã kịp lên xe buýt ngay trước khi cửa đóng.)
  • Chộp, bắt quả tang: "To nick" cũng có thể có nghĩa bắt quả tang ai đó đang làm điều sai trái.

    • dụ: "The police nicked him for stealing a car." (Cảnh sát đã bắt quả tang anh ta ăn cắp xe.)
  • Đoán trúng: Cũng có thể dùng để chỉ việc đoán đúng một điều đó.

    • dụ: "I nicked the answer to the quiz!" (Tôi đã đoán đúng câu trả lời cho bài kiểm tra!)
3. Nội động từ (Intransitive Verb)
  • Nick in: Có thể có nghĩa chặn ngang trong một cuộc đua.
    • dụ: "He nicked in ahead of me at the finish line." (Anh ấy đã chặn ngang trước tôivạch đích.)
4. Biến thể từ gần giống
  • Nick có thể được sử dụng trong một số cụm từ khác như:

    • Nick off: Từ lóng chỉ việc ăn cắp một cách nhẹ nhàng.
  • Synonyms (Từ đồng nghĩa):

    • Cut (cắt)
    • Chip (khía)
    • Steal (ăn cắp)
5. Idioms (Thành ngữ) Phrasal Verbs (Cụm động từ)
  • In the nick of time: Như đã đề cập, có nghĩa đúng lúc.
  • Nick off: Được dùng như một cách nói lóng để chỉ việc ăn cắp.
6. Lưu ý
  • Phân biệt giữa "nick" khi sử dụng như danh từ động từ, nghĩa cách sử dụng của chúng khác nhau.
  • "Nick" cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh vui vẻ hoặc không chính thức khi nói về việc ăn cắp một cái đó nhỏ nhặt.
danh từ
  1. nấc, khía
Idioms
  • in the nick [of time]
    đúng lúc
ngoại động từ
  1. cắt, nấc, khía; làm mẻ (dao)
  2. cắt gân đuôi (ngựa cho cụp xuống)
  3. bắt kịp (xe lửa...); chộp, bắt quả tang, tóm đúng (kẻ trộm, kẻ cắp...)
  4. đoán trúng (sự thật)
  5. gieo (súc sắc) trúng số to
  6. (từ lóng) ăn cắp, xoáy
nội động từ
  1. (nick in) chặn ngang (chạy đua)
  2. (nick with) giao phối (động vật)

Comments and discussion on the word "nick"