Characters remaining: 500/500
Translation

party

/'pɑ:ti/
Academic
Friendly

Từ "party" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ.

1. Danh từ "party" trong nghĩa chính trị:
  • Định nghĩa: "Party" có thể chỉ một tổ chức chính trị, như một đảng phái.
  • dụ:

    • The Communist Party: Đảng Cộng sản
    • A political party: Một chính đảng
    • Party member: Đảng viên
  • Biến thể cách sử dụng:

    • Party organization: Tổ chức đảng
    • Party dues: Đảng phí các thành viên phải đóng
    • Party card: Thẻ đảng các thành viên sở hữu
    • To be a party to something: Tham gia vào một vấn đề, thường liên quan đến pháp hoặc chính trị.
2. Danh từ "party" trong nghĩa tiệc tùng:
  • Định nghĩa: "Party" cũng có thể chỉ một buổi tiệc hoặc buổi liên hoan.
  • dụ:
    • Let's have a birthday party!: Hãy tổ chức một bữa tiệc sinh nhật!
    • The minister and his party: Bộ trưởng những người cùng đi (đi cùng).
3. Nghĩa khác của "party":
  • To land a party: Đội đổ bộ (trong bối cảnh quân sự).
  • Contracting parties: Các bên ký kết trong một hợp đồng.
  • An old party with spectacles: Một lão già đeo kính.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gathering: Cuộc hội họp, gặp gỡ.
  • Celebration: Lễ kỷ niệm.
  • Event: Sự kiện.
5. Cụm từ thành ngữ (idioms):
  • Party animal: Người rất thích tiệc tùng, thường xuyên tham gia các bữa tiệc.
  • Third party: Bên thứ ba, thường được dùng trong các hợp đồng hoặc thương thảo.
6. Phrasal verbs liên quan:
  • Party on: Tiếp tục ăn mừng hoặc tiệc tùng.
  • Throw a party: Tổ chức một bữa tiệc.
Tóm tắt:

Từ "party" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Khi sử dụng từ này, bạn cần chú ý đến nghĩa bạn muốn truyền đạt, có thể về chính trị hay về một buổi tiệc tùng.

danh từ
  1. đảng
Idioms
  • the Communist Party
    đảng Cộng sản
danh từ
  1. tiệc, buổi liên hoan
  2. những người cùng đi
    • the minister anf his party
      bộ trưởng những người cùng đi
  3. toán, đội, nhóm
    • landing party
      đội đổ bộ
  4. (pháp ) bên
    • the contracting parties
      các bên ký kết
  5. người tham gia, người tham dự
    • to be a party to something
      thằng cha, lão, anh chàng, , con bé, mụ...
    • an old party with spectales
      lâo đeo kính
    • a coquettish party
      con bé làm đỏm

Comments and discussion on the word "party"