Characters remaining: 500/500
Translation

pose

/pouz/
Academic
Friendly

Từ "pose" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâymột số giải thích ví dụ cụ thể để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa chung

"Pose"một danh từ giống cái (feminine noun) có nghĩasự đặt, sự đặt để hoặc tư thế. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

2. Các nghĩa khác nhau ví dụ
  • Sự đặt (cảnh quan, kiến trúc):

    • Cérémonie de la pose de la première pierre: Lễ đặt viên đá đầu tiên.
  • Tư thế:

    • Pose indolente: Tư thế uể oải.
  • Vẻ làm điệu:

    • Soyer sans pose: Xin đừng làm điệu.
  • Trong nhiếp ảnh:

    • Temps de pose: Thời gian lộ sáng.
  • ảnh (trong trò chơi domino):

    • Avoir la pose: quyền đi trước.
3. Biến thể từ gần giống
  • Động từ "poser": Đâyđộng từ gốc của "pose", có nghĩađặt, đặt để hoặc tạo dáng.
    • Ví dụ: Il pose la question avec sérieux. (Anh ấy đặt câu hỏi một cách nghiêm túc.)
4. Cách sử dụng nâng cao các cụm từ
  • "Faire une pose": Nghĩanghỉ ngơi hoặc tạm dừng.

    • Ví dụ: Nous allons faire une pose après cette réunion. (Chúng ta sẽ nghỉ ngơi sau cuộc họp này.)
  • "Pose de questions": Đặt câu hỏi.

    • Ví dụ: Il y a une bonne pose de questions lors de ce séminaire. ( rất nhiều câu hỏi được đặt ra trong hội thảo này.)
5. Từ đồng nghĩa
  • "Position": Tư thế, vị trí.
  • "Placement": Sự đặt để, sự bố trí.
6. Thành ngữ cụm động từ
  • "Prendre la pose": Làm dáng, tạo dáng.
    • Ví dụ: Elle aime prendre la pose devant la caméra. ( ấy thích tạo dáng trước ống kính máy ảnh.)
Kết luận

Từ "pose" trong tiếng Phápmột từ đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ sử dụng một cách chính xác.

danh từ giống cái
  1. sự đặt
    • Cérémonie de la pose de la première pierre
      lễ đặt viên đá đầu tiên
  2. tư thế
    • Pose indolente
      tư thế uể oải
  3. vẻ làm điệu
    • Soyer sans pose
      xin đừng làm điệu
  4. (nhiếp ảnh) sự lộ sáng
    • Temps de pose
      thời gian lộ sáng
  5. (nhiếp ảnh) ảnh
  6. quyền đi trước (khi đánh đôminô)
    • Avoir la pose
      quyền đi trước

Comments and discussion on the word "pose"