Characters remaining: 500/500
Translation

recover

/'ri:'kʌvə/
Academic
Friendly

Từ "recover" trong tiếng Anh có nghĩa "lấy lại", "giành lại", hoặc "tìm lại được". Từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả việc hồi phục sức khỏe, lấy lại tình cảm, hoặc đòi lại những thứ đã mất. Dưới đây một số cách sử dụng các biến thể của từ "recover":

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Lấy lại, Giành lại:

    • To recover what was lost: Giành lại những đã mất.
  2. Hồi phục sức khỏe:

    • To recover one's health: Lấy lại sức khỏe, bình phục.
  3. Tỉnh lại:

    • To recover consciousness: Tỉnh lại.
  4. Trở lại trạng thái :

    • To recover from a long illness: Bình phục sau một thời gian ốm dài.
  5. Đòi lại, thu hồi:

    • To recover a debt: Thu lại món nợ.
Các biến thể của từ:
  • Recovery (danh từ): Sự hồi phục, sự phục hồi.

    • dụ: "Her recovery from the surgery was quick." (Sự hồi phục của ấy sau phẫu thuật diễn ra nhanh chóng.)
  • Recoverable (tính từ): Có thể hồi phục, có thể lấy lại.

    • dụ: "The lost data is recoverable." (Dữ liệu đã mất có thể được lấy lại.)
Từ đồng nghĩa:
  • Regain: Lấy lại.
  • Retrieve: Tìm lại, lấy lại.
  • Reclaim: Đòi lại, giành lại.
Cụm động từ (Phrasal Verbs):
  • Get over: Vượt qua (một vấn đề, một cơn bệnh).
    • dụ: "It took him a long time to get over his breakup." (Anh ấy mất nhiều thời gian để vượt qua sự chia tay.)
Idioms:
  • Bounce back: Hồi phục nhanh chóng.
    • dụ: "After the setback, she managed to bounce back and succeed." (Sau thất bại, ấy đã cố gắng hồi phục thành công.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "recover", người học cần chú ý đến ngữ cảnh cách dùng để chọn nghĩa phù hợp.

ngoại động từ
  1. lấy lại, giành lại, tìm lại được
    • to recover what was lost
      giành (tìm) lại những cái đã mất
    • to recover one's breath
      lấy lại hơi
    • to recover consciousness
      tỉnh lại
    • to recover one's health
      lấy lại sức khoẻ, bình phục
    • to recover someone's affection
      lấy lại được tình thương mến của ai
    • to recover one's legs
      đứng dậy được (sau khi ngã)
  2. được, bù lại, đòi, thu lại
    • to recover damages
      được bồi thường
    • to recover a debt
      thu (đòi) lại được món nợ
    • to recover lost time
      bù lại thời gian đã mất
    • to recover one's losses
      bù lại chỗ thiệt hại mất mát
  3. cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
    • he fell into a deep river and could not be recovered
      anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được
    • this remedy will soon recover her
      phương thuốc này sẽ làm cho ta chóng khỏi bệnh
    • to be quite recovered
      hoàn toàn bình phục
    • to recover someone
      làm cho ai tỉnh lại
  4. sửa lại (một điều sai lầm)
    • to recover oneself
      tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng
nội động từ
  1. khỏi bệnh, bình phục, lại sức
    • to recover from a long illiness
      bình phục sau một thời gian ốm dài
  2. tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái )
    • to recover from one's fright
      hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
    • to recover from one's astonishment
      hết ngạc nhiên
  3. lên lại (giá cả)
    • prices have recovered
      giá cả đã lên lại
  4. (pháp ) được bồi thường
  5. (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...)
danh từ
  1. (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)

Comments and discussion on the word "recover"