Jump to user comments
tính từ
- được lựa chọn, có chọn lọc
- kén chọn; dành riêng cho những người được kén chọn (hội, tổ chức...)
- a select club
một câu lạc bộ dành riêng (cho hội viên được kén chọn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hay kén chọn, khó tính
ngoại động từ
- lựa chọn, chọn lọc, tuyển lựa