Characters remaining: 500/500
Translation

prize

/prize/
Academic
Friendly

Từ "prize" trong tiếng Anh chủ yếu được sử dụng như một danh từ động từ. Dưới đây các giải thích, dụ, phân tích chi tiết về từ này để giúp bạn hiểu hơn.

1. Định nghĩa cách sử dụng

Danh từ "prize": - Giải thưởng: Đây nghĩa phổ biến nhất của từ "prize". được sử dụng để chỉ những phần thưởng người ta nhận được trong các cuộc thi, sự kiện hoặc hoạt động nào đó. - dụ: "She won the first prize in the singing competition." ( ấy đã giành giải thưởng nhất trong cuộc thi hát.)

2. Biến thể từ đồng nghĩa
  • Danh từ đồng nghĩa: award (giải thưởng), trophy (cúp), reward (phần thưởng).
  • Động từ đồng nghĩa: value (đánh giá cao), appreciate (trân trọng).
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Idioms: một số câu thành ngữ liên quan đến "prize". dụ:

    • "A prize catch" - một người hoặc vật rất giá trị, khó tìm.
  • Phrasal verbs: Mặc dù "prize" không nhiều cụm động từ phổ biến, bạn có thể gặp cụm "prize open" (nạy ra) khi nói về việc mở một cái đó một cách khó khăn.

    • dụ: "He had to prize open the lid of the box." (Anh ấy phải nạy nắp hộp ra.)
4. Các từ gần giống
  • Reward: Thường được sử dụng trong ngữ cảnh của việc trao thưởng cho một hành động tốt, khác với "prize" thường liên quan đến cuộc thi.
  • Award: Thường chỉ giải thưởng chính thức hơn, có thể một danh hiệu hoặc giấy chứng nhận.
5. Lưu ý

Khi sử dụng từ "prize", bạn cần lưu ý ngữ cảnh để hiểu nghĩa cách sử dụng phù hợp. Từ này có thể diễn tả những giá trị vật chất phi vật chất, tùy thuộc vào câu chuyện hoặc tình huống bạn đang nói đến.

danh từ
  1. giải thưởng, phầm thưởng
    • the International Lenin Peace Prize
      giải thưởng quốc tế hoà bình -nin
    • to carry off the prize
      giật giải, đoạt giải
  2. (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng
    • the prizes of life
      những ước vọng của cuộc đời
  3. giải xổ số; số trúng
  4. (định ngữ) được giải, chiếm giải
    • prize ox
      con được giải
  5. (định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực
    • a prize idiot
      thằng ngốc đại hạng
ngoại động từ
  1. đánh giá cao, quý
    • to liberty more than life
      quý tự do hơn sinh mệnh
danh từ
  1. chiến lợi phẩm (tàu , tài sản...)
    • to make prize of...
      tịch thu (tàu , tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
    • to become prize
      bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm
  2. (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được
ngoại động từ ((cũng) pry)
  1. tịch thu (tàu , tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
danh từ ((cũng) prise)
  1. sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy
ngoại động từ ((cũng) prise)
  1. nạy, bẩy lên
    • to prize open a box
      nạy tung cái hộp ra
    • to prize up the cover
      bẩy cái nắp lên

Comments and discussion on the word "prize"